Tổng Công ty Khoáng sản TKV - CTCP
|
|
Nhóm ngành:
Khai khoáng
|
Ngành:
Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
|
|
216,100 
-10,900 (-4.80%)
18/04 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
229,800
|
Cao nhất
|
240,000
|
Thấp nhất
|
216,100
|
KLGD
|
81,250
|
Vốn hóa
|
43,220
|
|
Dư mua
|
21,450
|
Dư bán
|
62,450
|
Cao 52T
|
299,500
|
Thấp 52T
|
27,500
|
KLBQ 52T
|
54,732
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
500
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.63
|
|
EPS
|
6,199
|
P/E
|
36.62
|
F P/E
|
151.33
|
BVPS
|
19,730
|
P/B
|
10.95
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
18/04/25 |
216,100 |
-10,900 ▼(-4.80%)
| 81,250 | 270.26 | 339.72 | - | - |
17/04/25 |
227,000 |
+13,800 ▲(6.47%)
| 82,827 | 264.69 | 252.51 | - | - |
16/04/25 |
213,200 |
-1,800 ▼(-0.84%)
| 30,376 | 203.46 | 270.54 | - | - |
15/04/25 |
215,000 |
-6,000 ▼(-2.71%)
| 76,367 | 258.2 | 328.04 | - | - |
14/04/25 |
221,000 |
+10,600 ▲(5.04%)
| 57,453 | 351.15 | 301.91 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Tổng Công ty Khoáng sản TKV - CTCP |
Tên tiếng Anh
|
Vinacomin - Minerals Holding Corporation |
Tên viết tắt
|
Vimico
|
Địa chỉ
|
193 Nguyễn Huy Tưởng - P.Thanh Xuân Trung -Q.Thanh Xuân - Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 6287 6666 |
Fax
|
(84.24) 6288 3333 |
Email
|
vimico@hn.vnn.vn
|
Website
|
https://vimico.vn
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Khai khoáng |
Ngành
|
Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt) |
Ngày niêm yết
|
02/02/2023 |
Vốn điều lệ
|
2,000,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
200,000,000 |
Số CP đang LH
|
200,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0100103087 |
GPTL
|
2449/QĐ-HĐQT |
Ngày cấp
|
08/11/2006 |
GPKD
|
0100103087 |
Ngày cấp
|
01/07/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Điều tra, khảo sát, thăm dò địa chất các loại khoáng sản. - Khai thác các loại khoáng sản, kim loại, các loại nguyên vật liệu sử dụng trong hàng trang sức như ngọc trai, san hô. - Tuyển luyện, gia công, chế biến các loại khoáng sản. - Sản xuất các mặt hàng công nghiệp, dân dụng từ khoáng sản, kim loại. - Nghiên cứu ứng dụng công nghệ kỹ thuật vào lĩnh vực thăm dò, luyện kim, đá quý, vàng, ngọc trai, hàng trang sức mỹ nghệ. - Kinh doanh, xuất nhập khẩu các loại khoáng sản. |
|
|
- Ngày 27/10/1995: Tổng Công ty Khoáng sản Việt Nam ra đời trên cơ sở hợp nhất Tổng Công ty Khoáng sản Quý hiếm Việt Nam và Tổng Công ty Phát triển Khoáng sản theo Quyết định số 1118QĐ/TCCBĐT của Bộ Công nghiệp nặng (nay là Bộ Công thương). - Ngày 18/02/2003: Tổng Công ty Đá quý và Vàng sáp nhập vào Tổng Công ty Khoáng sản Việt Nam. - Ngày 26/12/2005: Tổng công ty Khoáng sản Việt Nam đổi tên thành Tổng Công ty Khoáng sản - TKV - Công ty con của Tập đoàn Công nghiệp Than-Khoáng sản Việt Nam. - Ngày 08/11/2006: Đổi tên thành Tổng Công ty Khoáng sản - TKV - Ngày 15/06/2010: Chuyển sang hoạt động theo mô hình Công ty TNHH MTV và có tên gọi mới là Tổng Công ty Khoáng sản - Vinacomin theo Quyết định số 3169/QĐ-BCT. - Ngày 23/04/2015: Bán đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng (IPO) tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) với mức giá đấu thành công bình quân là 10,503 đồng/cổ phần. - Ngày 06/10/2015: Chính thức hoạt động theo mô hình công ty cổ phần và có tên mới là Tổng Công ty Khoáng sản TKV - CTCP với vốn điều lệ 2,000 tỷ đồng. - Ngày 28/12/2015: Trở thành công ty đại chúng theo Công văn số 8010/UBCK-QLPH của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (SSC). - Năm 2021: Sáp nhập Công ty TNHH MTV Đá quý Việt Nhật vào Tổng công ty. - Ngày 02/02/2023: Giao dịch lần đầu tiên trên sàn HNX. |
22/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 193 - Đường Nguyễn Huy Tưởng - P. Thanh Xuân Trung - Q. Thanh Xuân - Tp. Hà Nội
|
|
14/08/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
14/08/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|