CTCP Cà phê Thuận An
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất nông nghiệp
|
Ngành:
Trồng trọt
|
|
36,100 
-5,900 (-14.05%)
09/04 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
36,100
|
Cao nhất
|
36,100
|
Thấp nhất
|
36,100
|
KLGD
|
1,200
|
Vốn hóa
|
58
|
|
Dư mua
|
5,300
|
Dư bán
|
2,400
|
Cao 52T
|
50,000
|
Thấp 52T
|
36,100
|
KLBQ 52T
|
908
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0
|
|
EPS
|
2,343
|
P/E
|
17.93
|
F P/E
|
28.49
|
BVPS
|
13,775
|
P/B
|
2.62
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
09/04/25 |
36,100 |
-5,900 ▼(-14.05%)
| 1,200 | 2,166.67 | 900 | - | - |
08/04/25 |
42,000 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 2,166.67 | 666.67 | - | - |
04/04/25 |
42,000 |
0 ■(0.00%)
| 300 | 1,266.67 | 280 | - | - |
03/04/25 |
42,000 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | 1,350 | - | - |
02/04/25 |
42,000 |
0 ■(0.00%)
| 900 | 1,400 | 750 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
HAG
|
|
9,810 (-4.29%)
|
|
13,231,800
|
|
10.26
|
|
1.13
|
|
10,373
|
NSC
|
|
77,800 (1.04%)
|
|
31,000
|
|
6.25
|
|
0.90
|
|
1,367
|
SSC
|
|
30,300 (-6.91%)
|
|
1,100
|
|
10.16
|
|
1.05
|
|
402
|
HSL
|
|
3,330 (-6.72%)
|
|
83,400
|
|
18.69
|
|
0.29
|
|
128
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất nông nghiệp |
Ngành
|
Trồng trọt |
Ngày niêm yết
|
10/06/2019 |
Vốn điều lệ
|
16,136,900,000 |
Số CP niêm yết
|
1,613,690 |
Số CP đang LH
|
1,613,690
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
6000173846 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
6000173846 |
Ngày cấp
|
01/07/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Trồng cà phê. - Sản xuất và chế biến cà phê. - Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác. - Trồng cây ăn quả. |
|
|
- Tiền thân là Xí nghiệp Liên hiệp Cà phê Đức Lập được thành lập từ năm 1978. - Ngày 01/07/2010: Chính thức chuyển thành Công ty TNHH MTV Cà phê Thuận An. Tăng vốn điều lệ lên 6.636 tỷ đồng. - Ngày 10/06/2019: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 57,500 đ/CP. - Ngày 25/07/2019: Công ty Cổ phần Cà Phê Thuận An chính thức hoạt động theo hình thức Công ty Cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 6000173846 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Đắk Nông cấp lần đầu ngày 01/07/2010, đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 25/07/2019 với mức vốn điều lệ ban đầu hoạt động dưới hình thức Công ty cổ phần là 16.136 tỷ đồng. |
14/06/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: X. Thuận An - H. Đăk Mil - T. Đắk Nông
|
|
26/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: X. Thuận An - H. Đăk Mil - T. Đắk Nông
|
|
27/09/2023 09:00
|
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,280 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|