Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
BCM
|
|
55,000 (-1.26%)
|
|
339,100
|
|
23.50
|
|
2.70
|
|
56,925
|
VRE
|
|
23,650 (2.38%)
|
|
19,406,900
|
|
12.53
|
|
1.25
|
|
53,740
|
KBC
|
|
22,800 (1.33%)
|
|
5,821,100
|
|
40.91
|
|
0.85
|
|
17,501
|
SJS
|
|
87,000 (1.75%)
|
|
8,100
|
|
33.86
|
|
3.24
|
|
9,909
|
KOS
|
|
38,600 (-0.13%)
|
|
272,900
|
|
324.79
|
|
3.60
|
|
8,356
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
OTC |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Bất động sản |
Ngày niêm yết
|
27/12/2006 |
Vốn điều lệ
|
239,992,700,000 |
Số CP niêm yết
|
23,999,270 |
Số CP đang LH
|
23,999,264
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0303255529 |
GPTL
|
1716/QÐ_BXD |
Ngày cấp
|
24/12/2003 |
GPKD
|
0303255529 |
Ngày cấp
|
22/03/2004 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Đầu tư, kinh doanh khai thác các dịch vụ về nhà ở, khu đô thị, các công trình thủy điện vừa và nhỏ - Xây lắp các công trình dân dụng, CN, giao thông, thủy lợi, bưu điện, công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị và KCN, công trình cấp thoát nước, công trình đường dây và trạm biến áp - Sản xuất kinh doanh vật tư, vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị (không tái chế phế thải, luyện kim đúc, xi mạ điện)... |
|
|
- Tiền thân là Chi nhánh TCTy Sông Đà tại Tp.Hồ Chí Minh thuộc TCTy Sông Đà, được thành lập ngày 22/5/1993 - Ngày 24/12/2003 chuyển thành CTCP - Ngày 21/07/2023: Ngày hủy niêm yết trên HNX. |
08/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 14B - Đường Kỳ Đồng - P. 9 - Q. 3 - Tp.HCM
|
|
02/04/2022 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
|
Địa điểm
: Số 14B - Đường Kỳ Đồng - P. 9 - Q. 3 - Tp. HCM
|
|
29/04/2021 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
|
Địa điểm
: Số 14B - Đường Kỳ Đồng - P. 9 - Q. 3 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|