CTCP Cảng Sài Gòn
|
|
Nhóm ngành:
Vận tải và kho bãi
|
Ngành:
Hỗ trợ vận tải
|
|
24,300 
600 (2.53%)
18/04 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
24,200
|
Cao nhất
|
24,700
|
Thấp nhất
|
23,900
|
KLGD
|
170,213
|
Vốn hóa
|
5,256
|
|
Dư mua
|
24,787
|
Dư bán
|
148,487
|
Cao 52T
|
40,200
|
Thấp 52T
|
18,000
|
KLBQ 52T
|
199,537
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.46
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.8
|
|
EPS
|
830
|
P/E
|
28.58
|
F P/E
|
21,562.73
|
BVPS
|
13,364
|
P/B
|
1.82
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
18/04/25 |
24,300 |
+600 ▲(2.53%)
| 170,213 | 578.64 | 918.44 | - | - |
17/04/25 |
24,000 |
+300 ▲(1.27%)
| 99,846 | 838.43 | 855.1 | - | - |
16/04/25 |
23,500 |
-900 ▼(-3.69%)
| 226,107 | 760.96 | 1,458.84 | - | 200 |
15/04/25 |
24,200 |
+400 ▲(1.68%)
| 243,754 | 687.8 | 1,068 | - | - |
14/04/25 |
23,800 |
+600 ▲(2.59%)
| 348,202 | 1,027.68 | 1,478.25 | - | 139,800 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
GMD
|
|
48,650 (5.76%)
|
|
4,310,700
|
|
10.07
|
|
1.46
|
|
20,442
|
VTP
|
|
101,000 (2.02%)
|
|
823,600
|
|
31.00
|
|
7.72
|
|
12,300
|
HAH
|
|
59,400 (1.89%)
|
|
2,934,400
|
|
10.22
|
|
1.81
|
|
7,716
|
TMS
|
|
41,900 (0.00%)
|
|
34,100
|
|
34.23
|
|
1.36
|
|
7,095
|
SCS
|
|
60,100 (3.62%)
|
|
470,600
|
|
8.55
|
|
4.06
|
|
5,703
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Vận tải và kho bãi |
Ngành
|
Hỗ trợ vận tải |
Ngày niêm yết
|
25/04/2016 |
Vốn điều lệ
|
2,162,949,610,000 |
Số CP niêm yết
|
216,294,961 |
Số CP đang LH
|
216,294,961
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0300479714 |
GPTL
|
2684/QĐ-BGTVT |
Ngày cấp
|
30/08/2007 |
GPKD
|
0300479714 |
Ngày cấp
|
23/01/2008 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Công trình công nghiệp. - Khảo sát địa chất, khảo sát sửa chữa công trình ngầm. - Tàu dịch vụ dầu khí. - Căn cứ cảng dịch vụ. -Vận chuyển, lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng công trình biển. - Kho nổi chứa, xử lý và xuất dầu thô (FSO/FPSO). - Cơ khí dầu khí. |
|
|
- Năm 1993: Thành lập công ty Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí trên cơ sở sáp nhập Công ty Dịch vụ Dầu khí - PSC (thành lập năm năm 1986) và Công ty Địa vật lý và Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí - GPTS (thành lập năm 1989). - Năm 1994: Công ty Dầu khí Thái Bình Dương được sáp nhập vào PTSC. - Năm 1996: Thành lập lại Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí là thành viên của Tổng Công ty Dầu khí VN. - Ngày 29/12/2006: Chuyển thành Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí. - Ngày 9/2/2007: Chuyển thành Tổng Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí. - Ngày 20/09/2007: Chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX). - Năm 2008: Phát hành 75 triệu cổ phiếu để tăng vốn điều lệ lên 1,750 tỷ đồng. - Năm 2009: Đổi tên Tổng công ty thành Tổng công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam; Chào bán thành công 25 triệu cổ phiếu cho nhà đầu tư chiến lược để tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng. - Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,978 tỷ đồng. Thực hiện tái cấu trúc và chuyển đổi một số đơn vị thành Công ty cổ phần. - Năm 2012: Tăng vốn điều lệ lên 4,467 tỷ đồng. - Năm 2018: Tăng vốn điều lệ lên 4,779.66 tỷ đồng. |
26/03/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 03 - Đường Nguyễn Tất Thành - P.12 - Q.4 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
28/03/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 03 - Đường Nguyễn Tất Thành - P. 12 - Q. 4 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
22/09/2023 09:00
|
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 600 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|