CTCP Thương mại Đầu tư SHB
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
|
|
3,200 
0 (0.00%)
09/04 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
3,200
|
Cao nhất
|
3,200
|
Thấp nhất
|
3,200
|
KLGD
|
0
|
Vốn hóa
|
15
|
|
Dư mua
|
0
|
Dư bán
|
0
|
Cao 52T
|
3,200
|
Thấp 52T
|
1,500
|
KLBQ 52T
|
220
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.18
|
|
EPS
|
-553
|
P/E
|
-5.79
|
F P/E
|
13.03
|
BVPS
|
15,287
|
P/B
|
0.21
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
09/04/25 |
3,200 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
08/04/25 |
3,200 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
04/04/25 |
3,200 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | 1,280 | - | - |
03/04/25 |
3,200 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
02/04/25 |
3,200 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VGC
|
|
36,650 (-6.98%)
|
|
412,500
|
|
15.99
|
|
1.66
|
|
16,432
|
HT1
|
|
9,300 (-5.68%)
|
|
999,900
|
|
58.00
|
|
0.73
|
|
3,549
|
ACC
|
|
14,300 (-1.04%)
|
|
832,400
|
|
28.84
|
|
1.12
|
|
1,501
|
THG
|
|
49,700 (-2.17%)
|
|
279,400
|
|
8.86
|
|
1.71
|
|
1,289
|
LBM
|
|
26,100 (0.38%)
|
|
97,300
|
|
9.09
|
|
1.70
|
|
1,044
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim |
Ngày niêm yết
|
06/08/2014 |
Vốn điều lệ
|
48,849,000,000 |
Số CP niêm yết
|
4,884,900 |
Số CP đang LH
|
4,792,500
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
5400213153 |
GPTL
|
1461 QÐ/BXD |
Ngày cấp
|
01/11/2002 |
GPKD
|
2503000087 |
Ngày cấp
|
29/11/2002 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất và tiêu thụ xi măng Pooclăng - Khai thác và tận thu khoáng sản, mua bán vật liệu xây dựng - Vận tải hàng hóa đường bộ - Sản xuất và tiêu thụ vỏ bao xi măng... |
|
|
- Tiền thân là Nhà máy xi măng Sông Đà, được xây dựng xong vào tháng 10/1994. - Ngày 01/11/2002, Nhà máy Xi măng Sông Đà (là đơn vị thành viên của Công ty Sông Đà 12 thuộc Tổng công ty Sông Đà) được chuyển thành CTCP Xi măng Sông Đà với vốn điều lệ khi thành lập là 17 tỷ đồng. - Tháng 4/2003: Tăng vốn điều lệ lên 18 tỷ đồng . - Tháng 10/2007: Tăng vốn điều lệ lên 19.8 tỷ đồng. - Ngày 23/05/2013: Hủy niêm yết cổ phiếu trên HNX. - Ngày 06/08/2014: Giao dịch trở lại UPCoM. - Ngày 01/11/2016: Đổi tên thành CTCP Đầu tư Thương mại Hưng Long tỉnh Hòa Bình. - Ngày 10/12/2020 đổi tên từ CTCP Đầu tư Thương mại Hưng Long Tỉnh Hòa Bình thành CTCP Thương mại Đầu tư SHB. - Tháng 6/2021: Tăng vốn điều lệ lên 48.84 tỷ đồng |
24/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: P. Tân Hòa - Tp. Hòa Bình - T. Hòa Bình
|
|
20/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: P. Tân Hòa - Tp. Hòa Bình - T. Hòa Bình
|
|
07/05/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: P. Tân Hòa - Tp. Hòa Bình - T. Hòa Bình
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|