Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
HAG
|
|
12,400 (0.00%)
|
|
6,010,300
|
|
11.39
|
|
1.35
|
|
13,112
|
NSC
|
|
84,500 (0.60%)
|
|
100
|
|
6.82
|
|
0.98
|
|
1,485
|
SSC
|
|
33,950 (5.76%)
|
|
100
|
|
11.17
|
|
1.17
|
|
451
|
HSL
|
|
3,830 (2.13%)
|
|
26,800
|
|
19.63
|
|
0.33
|
|
148
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Nông nghiệp Sông Con |
Tên tiếng Anh
|
Song Con Agriculture Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
SCA.JSC
|
Địa chỉ
|
Xóm Tân Phú - X. Tân Phú - H. Tân Kỳ - T. Nghệ An |
Điện thoại
|
(84.23) 8388 7656 |
Fax
|
(84.23) 8388 7116 |
Email
|
|
Website
|
https://nongnghiepsongcon.com/
|
Sàn giao dịch
|
OTC |
Nhóm ngành
|
Sản xuất nông nghiệp |
Ngành
|
Trồng trọt |
Ngày niêm yết
|
03/07/2020 |
Vốn điều lệ
|
20,760,000,000 |
Số CP niêm yết
|
2,076,000 |
Số CP đang LH
|
2,076,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
2900329834 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
2900329834 |
Ngày cấp
|
19/03/2007 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Trồng trọt: cây cao su, cây ăn quả, cây mía - Sản xuất phân bón và hợp chất nitơ - Chế biến và bảo quản rau quả |
|
|
- Tiền thân là Nông trường Quốc doanh Sông Con được thành lập ngày 25/12/1955. - Ngày 04/01/1993 Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An quyết định thành lập Nông trường Sông Con trực thuộc UBND tỉnh Nghệ An. - Ngày 10/02/2006 hai Nông trường Sông Con và Nông trường Vực Rồng hợp nhất, chuyển thành Công ty Nông nghiệp Sông Con. - Ngày 26/07/2010 thực hiện chuyển đổi thành Công ty TNHH MTV Nông nghiệp Sông Con. - Ngày 19/03/2007 chuyển thành CTCP Nông nghiệp Sông Con. - Ngày 03/07/2020, ngày đầu tiên cổ phiếu giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10,000 đ/CP. - Ngày 31/08/2022: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM. |
06/05/2022 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
|
Địa điểm
: Xóm Tân Phú - X. Tân Phú - H. Tân Kỳ - T. Nghệ An
|
|
29/04/2021 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
|
Địa điểm
: X. Tân Phú - H. Tân Kỳ - T. Nghệ An
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|