Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
GMD
|
|
46,000 (1.88%)
|
|
5,775,600
|
|
9.88
|
|
1.38
|
|
19,329
|
VTP
|
|
112,000 (3.99%)
|
|
2,002,100
|
|
33.72
|
|
8.56
|
|
13,640
|
TMS
|
|
42,100 (6.45%)
|
|
1,200
|
|
32.31
|
|
1.37
|
|
7,129
|
HAH
|
|
51,000 (5.81%)
|
|
2,432,200
|
|
8.45
|
|
1.56
|
|
6,625
|
SCS
|
|
59,900 (6.96%)
|
|
1,271,500
|
|
8.25
|
|
4.04
|
|
5,684
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
OTC |
Nhóm ngành
|
Vận tải và kho bãi |
Ngành
|
Hỗ trợ vận tải |
Ngày niêm yết
|
01/11/2016 |
Vốn điều lệ
|
10,833,330,000 |
Số CP niêm yết
|
1,083,333 |
Số CP đang LH
|
1,083,333
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0400267431 |
GPTL
|
880/1998/QĐ/TCCB-LĐ |
Ngày cấp
|
17/04/1998 |
GPKD
|
0400267431 |
Ngày cấp
|
22/11/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ - Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác - Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan - Sửa chữa máy móc thiết bị, hoạt động viễn thông có dây - Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng, thạch cao. |
|
|
- Công ty đã trải qua 37 năm truyền thống hình thành, xây dựng và phát triển, với 8 lần đổi tên và điều chỉnh chức năng nhiệm vụ, phù hợp, gắn liền với sự phát triển của TCT Đường sắt Việt Nam: + Giai đoạn 1979-1983: Đoạn thông tin tín hiệu Đường sắt Đà Nẵng được thành lập theo QĐ số 114/TC-LĐTL ngày 02/5/1979 của Tổng cục Đường sắt + Giai đoạn 1983-1986: Đổi tên thành Xí nghiệp Thông tin tín hiệu số 4 theo QĐ số 833/ĐS-TC ngày 30/11/1983 của TCĐS + Giai đoạn từ tháng 4/1986-1989: Theo QĐ số 172/ĐS-TC, ngày 18/04/1986 của TCĐS thành XN TTTH Số 3 + Giai đoạn 1989-1998: QĐ số 852/ĐS/TC ngày 25/11/1989 đổi tên XN TTTH Số 3 thành XN TTTH ĐS ĐN + Giai đoạn 1998-2003: Theo QĐ số 734/QĐ-BGTVT ngày 20/03/2003 của Bộ GTVT, đổi tên thành Công ty TTTH ĐS ĐN + Giai đoạn 2003-13/01/2016 Theo QĐ số 721/QĐ-ĐS, ngày 29/06/2010 của HĐTV TCT ĐSVN được đổi tên thành Công ty TNHH MTV TTTT ĐS ĐN + Giai đoạn 14/01/2016 - đến nay: Ngày 28/12/2015 CT đã tổ chức ĐHĐCĐ lần thứ nhất để thành lập CTCP TTTH ĐS ĐN, MSDN: 0400267431 đăng ký lần đầu ngày 22/11/2010, đăng ký thay đổi lần thứ hai ngày 14/01/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng cấp, CTCP TTTH ĐS ĐN chính thức hoạt động theo mô hình mới từ ngày 14/01/2016 với VĐL là 10.833.330.000 đồng - Ngày 01/11/2016, giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10.000đ.CP. - Ngày 29/06/2021 ngày hủy giao dịch trên UPCoM . |
31/05/2021 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 2,300 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
31/05/2021 09:00
|
Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 2,300 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
26/04/2021 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
|
Địa điểm
: Số 218 - Đường Hải Phòng - P. Tân Chính - Q. Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|