Tổng Công ty cổ phần Phong Phú
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất sợi, vải
|
|
26,100 
100 (0.38%)
29/04 08:20 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
26,000
|
Cao nhất
|
26,100
|
Thấp nhất
|
26,000
|
KLGD
|
7,050
|
Vốn hóa
|
1,949
|
|
Dư mua
|
26,250
|
Dư bán
|
25,250
|
Cao 52T
|
31,200
|
Thấp 52T
|
23,300
|
KLBQ 52T
|
43,298
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
2,500
|
T/S cổ tức |
0.10
|
Beta
|
1.47
|
|
EPS
|
4,967
|
P/E
|
5.23
|
F P/E
|
5.99
|
BVPS
|
24,744
|
P/B
|
1.05
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
26,100 |
+100 ▲(0.38%)
| 7,050 | 666 | 897.22 | - | - |
28/04/25 |
26,000 |
0 ■(0.00%)
| 18,043 | 678.95 | 912.5 | - | - |
25/04/25 |
25,900 |
+300 ▲(1.17%)
| 22,590 | 587.3 | 1,126.92 | - | - |
24/04/25 |
25,500 |
0 ■(0.00%)
| 15,928 | 411.25 | 989.39 | - | - |
23/04/25 |
25,700 |
+200 ▲(0.78%)
| 19,570 | 674.42 | 995.83 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
STK
|
|
22,800 (-0.44%)
|
|
15,000
|
|
27.36
|
|
1.26
|
|
2,203
|
HTG
|
|
38,500 (1.45%)
|
|
20,700
|
|
4.68
|
|
1.41
|
|
1,386
|
ADS
|
|
7,830 (0.00%)
|
|
60,800
|
|
11.00
|
|
0.62
|
|
598
|
TVT
|
|
15,400 (0.65%)
|
|
900
|
|
13.36
|
|
0.57
|
|
323
|
SVD
|
|
3,140 (-0.95%)
|
|
102,400
|
|
5.08
|
|
0.33
|
|
87
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất sợi, vải |
Ngày niêm yết
|
23/08/2017 |
Vốn điều lệ
|
746,708,910,000 |
Số CP niêm yết
|
74,670,891 |
Số CP đang LH
|
74,670,891
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0301446006 |
GPTL
|
51/QÐ-TÐDMVN |
Ngày cấp
|
15/01/2009 |
GPKD
|
0301446006 |
Ngày cấp
|
20/02/2009 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất và mua bán sợi, chỉ may, chỉ thêu, vải dệt thoi, hàng may sẵn - Bán buôn máy móc, thiết bị phụ tùng ngành dệt may, thiết bị văn phòng và công nghiệp - Bán buôn thiết bị và linh kiện viễn thông, máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm - Bán buôn thực phẩm, nông lâm sản, hàng may mặc và đồ dùng gia đình - Kinh doanh bất động sản, đại lý du lịch, dịch vụ lưu trú ngắn ngày - Giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học... |
|
|
- Năm 1964: Tiền thân của Tổng CTCP Phong Phú là Nhà máy Dệt Sicovina - Phong Phú trực thuộc Công ty kỹ nghệ Bông Vải Sợi Việt Nam do Chính quyền Sài Gòn cũ trực tiếp quản lý được thành lập. - Năm 1975: Đổi tên thành Nhà máy Dệt Phong Phú. - Ngày 11/01/2007: Bộ trưởng Bộ Công nghiệp đã ra quyết định số 06/2007/QĐ-BCN thành lập Tổng Công ty Phong Phú. - Ngày 17/01/2008: Tập đoàn Dệt may Việt Nam đã ra quyết định số 51/QĐ-TĐDMVN về việc phê chuẩn phương án và duyệt Tổng công ty Phong Phú thành Tổng CTCP Phong Phú. - Tháng 02/2009: Công ty cổ phần hóa với vốn điều lệ 500 tỷ đồng. - Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 525 tỷ đồng. - Tháng 09/2012: Tăng vốn điều lệ lên 625 tỷ đồng. - Tháng 09/2013: Tăng vốn điều lệ lên 656.25 tỷ đồng. - Tháng 05/2014: Tăng vốn điều lệ lên 733.5 tỷ đồng. - Ngày 23/08/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 25,000 đ/CP. - Ngày 05/01/2018: Tăng vốn điều lệ lên 746.7 tỷ đồng. |
15/05/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
:
|
|
10/01/2025 09:00
|
Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, 1,400 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
10/01/2025 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, 1,400 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|