Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
21/11/24 |
81,800 |
-2,000 ▼(-2.39%)
| 31,666 | 322.03 | 747.37 | 300 | - |
20/11/24 |
82,600 |
-3,900 ▼(-4.51%)
| 35,087 | 240.91 | 843.33 | 100 | - |
19/11/24 |
85,300 |
-2,300 ▼(-2.63%)
| 14,484 | 294.12 | 371.43 | 600 | - |
18/11/24 |
95,000 |
+100 ▲(0.11%)
| 41,484 | 392.26 | 483.33 | 1,000 | 300 |
15/11/24 |
95,000 |
0 ■(0.00%)
| 33,950 | 550 | 670.48 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Phốt Pho Apatit Việt Nam |
Tên tiếng Anh
|
Vietnam Apatite – Phosphorus Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
VAPAC
|
Địa chỉ
|
Khu Công nghiệp Tằng Loỏng - Thị trấn Tằng Loỏng - H. Bảo Thắng - T. Lào Cai |
Điện thoại
|
|
Fax
|
|
Email
|
|
Website
|
https://pacvietnam.vn/
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim |
Ngày niêm yết
|
17/06/2022 |
Vốn điều lệ
|
250,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
25,000,000 |
Số CP đang LH
|
25,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
|
|
|
- Tháng 1/2014 : Vốn điều lệ ban đầu 150 tỷ đồng. - Tháng 5/2021 : Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng. - Ngày 17/06/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 120,000 đ/CP. |
19/11/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 7,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
19/11/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 7,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
12/04/2024 09:00
|
Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|