Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP
|
|
Nhóm ngành:
Khai khoáng
|
Ngành:
Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
|
|
20,300 
-100 (-0.49%)
18/04 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
20,400
|
Cao nhất
|
21,700
|
Thấp nhất
|
19,900
|
KLGD
|
80,898
|
Vốn hóa
|
2,235
|
|
Dư mua
|
40,702
|
Dư bán
|
71,102
|
Cao 52T
|
29,400
|
Thấp 52T
|
3,600
|
KLBQ 52T
|
63,332
|
|
NN mua
|
1,500
|
% NN sở hữu
|
0.01
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.11
|
|
EPS
|
334
|
P/E
|
61.19
|
F P/E
|
150.02
|
BVPS
|
11,019
|
P/B
|
1.84
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
18/04/25 |
20,300 |
-100 ▼(-0.49%)
| 80,898 | 478.74 | 741.46 | 1,500 | - |
17/04/25 |
20,500 |
-400 ▼(-1.91%)
| 32,135 | 277.84 | 555.9 | - | - |
16/04/25 |
20,900 |
-900 ▼(-4.13%)
| 50,725 | 358.33 | 676.82 | 1,000 | - |
15/04/25 |
21,500 |
-400 ▼(-1.83%)
| 86,794 | 452.05 | 742.65 | 8,000 | - |
14/04/25 |
22,000 |
+1,800 ▲(8.91%)
| 59,778 | 402.75 | 629.84 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
KSB
|
|
15,600 (0.65%)
|
|
1,317,000
|
|
30.82
|
|
0.67
|
|
1,785
|
NNC
|
|
31,400 (-0.16%)
|
|
29,400
|
|
10.83
|
|
1.63
|
|
688
|
DHA
|
|
38,550 (-0.26%)
|
|
50,700
|
|
8.46
|
|
1.32
|
|
568
|
C32
|
|
18,300 (0.27%)
|
|
700
|
|
23.52
|
|
0.50
|
|
275
|
BMC
|
|
20,700 (-0.48%)
|
|
103,100
|
|
10.09
|
|
1.08
|
|
257
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP |
Tên tiếng Anh
|
Ha Tinh Minerals and Trading Joint Stock Corporation |
Tên viết tắt
|
MITRACO
|
Địa chỉ
|
Số 2 Vũ Quang – Tp.Hà Tĩnh – T.Hà Tĩnh |
Điện thoại
|
(84.3) 9385 5603 |
Fax
|
(84.3) 9385 5606 |
Email
|
contact@mitraco.com.vn
|
Website
|
http://mitraco.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Khai khoáng |
Ngành
|
Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt) |
Ngày niêm yết
|
21/10/2015 |
Vốn điều lệ
|
1,101,135,914,618 |
Số CP niêm yết
|
110,113,591 |
Số CP đang LH
|
110,113,591
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
3000310977 |
GPTL
|
61/2003/QĐ-TTG |
Ngày cấp
|
18/04/2003 |
GPKD
|
3000310977 |
Ngày cấp
|
04/03/2014 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Khai thác, chế biến kinh doanh các loại khoáng sản, chủ yếu là quặng Titan - Sản xuất kinh doanh VLXD; xây dựng công trình dân dụng CN, giao thông thủy lợi, san lấp mặt bằng - Chăn nuôi, chế biến gia súc, gia cầm |
|
|
- Năm 1996: Tiền thân là Công ty Khai thác, chế biến và xuất khẩu Titan Hà Tĩnh được thành lập. . - Năm 2000: Thành lập Công ty Khai thác Vàng, Công ty Khai thác Than để thu gom các lò khai thác trái phép, tự phát trên địa bàn xã Kỳ Thượng, Kỳ Anh, xã Hương Giang, Hương Khê. . - Năm 2004: Đầu tư sang Lào để khai thác, chế biến khoáng sản, trong đó có sản phẩm thạch cao. Thành lập ba đơn vị hoạt động trên lĩnh vực nông nghiệp: Công ty Cổ phần Chăn nuôi MITRACO, Công ty Cổ phần thức ăn chăn nuôi Thiên Lộc, Công ty Cổ phần phát triển nông lâm. . - Năm 2014: Cổ phần hóa thành Tổng Công ty khoáng sản và thương mại Hà Tĩnh với số vốn điều lệ 1,320 tỷ đồng. . - Ngày 24/09/2015: Cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán là MTA. . - Ngày 21/10/2015: Chính thức giao dịch trên thị trường UPCOM. . - Ngày 21/01/2019: Giảm vốn điều lệ xuống 1,101 tỷ đồng. |
30/07/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 2 - Đường Vũ Quang - Tp. Hà Tĩnh - T. Hà Tĩnh
|
|
16/11/2023 09:00
|
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 180 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
16/11/2023 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 180 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|