Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
28/03/25 |
22,000 |
-500 ▼(-2.22%)
| 147,000 | 574.64 | 717.9 | 200 | 7,400 |
27/03/25 |
22,500 |
+100 ▲(0.45%)
| 60,500 | 453.85 | 354.7 | - | 16,600 |
26/03/25 |
22,400 |
0 ■(0.00%)
| 127,300 | 910.12 | 1,014.62 | 5,200 | 22,700 |
25/03/25 |
22,400 |
+400 ▲(1.82%)
| 145,900 | 1,362.68 | 1,100.35 | 12,400 | 11,700 |
24/03/25 |
22,000 |
-1,350 ▼(-5.78%)
| 314,900 | 944.15 | 1,890.99 | 35,900 | 22,500 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Khoáng sản Bình Định |
Tên tiếng Anh
|
Binh Dinh Minerals Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
BIMICO
|
Địa chỉ
|
11 Hà Huy Tập - Tp.Quy Nhơn - T.Bình Định |
Điện thoại
|
(84.256) 382 2073 |
Fax
|
(84.256) 382 2497 |
Email
|
bimicovn@dng.vnn.vn
|
Website
|
http://www.bimico.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Khai khoáng |
Ngành
|
Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt) |
Ngày niêm yết
|
28/12/2006 |
Vốn điều lệ
|
123,926,300,000 |
Số CP niêm yết
|
12,392,630 |
Số CP đang LH
|
12,392,630
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
4100390008 |
GPTL
|
09/2001/QĐ-UB |
Ngày cấp
|
08/01/2001 |
GPKD
|
3503000009 |
Ngày cấp
|
08/01/2001 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Khai thác, chế biến và mua bán khoáng sản từ quặng sắt, khoáng Titan và các loại quặng khoáng sản khác - Các hoạt động hỗ trợ khai thác khoáng sản - Kiểm tra, phân tích các loại quặng khoáng sản - Mua bán các loại vật tư, máy móc, thiết bị phục vụ khai thác và chế biến quặng khoáng sản... |
|
|
- Tiền thân là Công ty Khoáng sản Bình Định được thành lập năm 1985. - Ngày 08/01/2001: Chuyển thành CTCP với vốn điều lệ là 13.11 tỷ đồng. - Tháng 05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 39.34 tỷ đồng. - Tháng 02/2008: Tăng vốn điều lệ lên 59.01 tỷ đồng. - Tháng 05/2008: Tăng vốn điều lệ lên 82.61 tỷ đồng. - Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 123.92 tỷ đồng. |
11/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 06 - Đường Lý Thường Kiệt - Tp. Quy Nhơn - T. Bình Định
|
|
20/05/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,150 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
20/05/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,150 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|