Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VNS
|
|
10,550 (2.43%)
|
|
167,300
|
|
9.17
|
|
0.62
|
|
716
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Mai Linh Miền Trung |
Tên tiếng Anh
|
Mai Linh Central JSC |
Tên viết tắt
|
MLC
|
Địa chỉ
|
Số 92 - Đường 2 Tháng 9 - P. Bình Thuận - Q. Hải Châu - Tp. Đà Nẵng |
Điện thoại
|
(84.236) 625 7888 |
Fax
|
(84.236) 355 1999 |
Email
|
fm.ncv@mailinh.vn - mnc@mailinh.vn
|
Website
|
https://mailinh.vn
|
Sàn giao dịch
|
Khác |
Nhóm ngành
|
Vận tải và kho bãi |
Ngành
|
Vận tải trung chuyển và vận tải hành khách bằng đường bộ |
Ngày niêm yết
|
16/12/2010 |
Vốn điều lệ
|
92,792,610,000 |
Số CP niêm yết
|
9,279,261 |
Số CP đang LH
|
9,279,261
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0400382219 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
30/10/2000 |
GPKD
|
3203000009 |
Ngày cấp
|
30/10/2000 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Vận tải hành khách bằng taxi, vận tải theo hợp đồng và theo tuyến cố định; dịch vụ du lịch và lữ hành - Đại lý vé máy bay, vé tàu hỏa, tàu cánh ngầm...; sửa chữa và đóng mới phương tiện vận tải - Dịch vụ tư vấn quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế - Dịch vụ kết nối nhu cầu của khách hàng với lái xe và quản lý chất lượng dịch vụ bằng công nghệ thông tin - Điều hành tua du lịch... |
|
|
- Tiền thân là CTCP Mai Linh Đà Nẵng, được thành lập năm 2000 - Ngày 29/06/2018, hủy niêm yết trên sàn HNX (Chấm dứt sự tồn tại do hợp nhất vào CTCP Tập đoàn Mai Linh) |
17/08/2017 09:00
|
Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 600 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
17/08/2017 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 600 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
18/04/2017 09:00
|
Họp ĐHCĐ thường niên năm 2017
|
Địa điểm
: EDEN PLAZA Số 05 Duy Tân - Q. Hải Châu - Tp. Đà Nẵng
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|