CTCP Dược Lâm Đồng (Ladophar)
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất hóa chất, dược phẩm
|
|
14,000 
500 (3.70%)
18/03 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
13,100
|
Cao nhất
|
14,100
|
Thấp nhất
|
13,000
|
KLGD
|
97,799
|
Vốn hóa
|
178
|
|
Dư mua
|
66,601
|
Dư bán
|
21,101
|
Cao 52T
|
24,600
|
Thấp 52T
|
9,600
|
KLBQ 52T
|
46,385
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
2.23
|
|
EPS
|
536
|
P/E
|
25.19
|
F P/E
|
57.16
|
BVPS
|
7,807
|
P/B
|
1.79
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
18/03/25 |
14,000 |
+500 ▲(3.70%)
| 97,799 | 1,370 | 1,949.18 | - | - |
17/03/25 |
13,500 |
0 ■(0.00%)
| 47,792 | 1,615.63 | 2,273.81 | - | - |
14/03/25 |
13,500 |
0 ■(0.00%)
| 84,400 | 1,100.83 | 1,163.83 | - | - |
13/03/25 |
13,500 |
0 ■(0.00%)
| 58,621 | 1,742.19 | 2,415.79 | - | - |
12/03/25 |
13,500 |
0 ■(0.00%)
| 71,700 | 2,784.29 | 1,850 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
DHT
|
|
87,900 (0.00%)
|
|
19,596
|
|
100.46
|
|
6.85
|
|
7,238
|
LAS
|
|
18,700 (0.00%)
|
|
322,882
|
|
12.45
|
|
1.44
|
|
2,110
|
NET
|
|
81,600 (0.12%)
|
|
1,000
|
|
8.83
|
|
3.46
|
|
1,828
|
DP3
|
|
62,800 (1.29%)
|
|
60,021
|
|
10.96
|
|
2.60
|
|
1,350
|
PMC
|
|
118,000 (-0.59%)
|
|
3,821
|
|
13.82
|
|
3.80
|
|
1,101
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Dược Lâm Đồng (Ladophar) |
Tên tiếng Anh
|
Lam Dong Pharmaceutical Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
LADOPHAR
|
Địa chỉ
|
Số 18 Ngô Quyền - P. 6 - TP. Đà Lạt - T. Lâm Đồng |
Điện thoại
|
(84.263) 382 1228 - 382 4669 |
Fax
|
(84.263) 382 2369 |
Email
|
ladopharcorp@gmail.com
|
Website
|
https://ladophar.com
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất hóa chất, dược phẩm |
Ngày niêm yết
|
20/07/2010 |
Vốn điều lệ
|
127,031,670,000 |
Số CP niêm yết
|
12,703,167 |
Số CP đang LH
|
12,703,135
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
5800000047 |
GPTL
|
169/1999/ QĐUB |
Ngày cấp
|
27/12/1999 |
GPKD
|
5800000047 |
Ngày cấp
|
04/01/2000 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất tân dược, đông dược - Mua bán thuốc, dược liệu mỹ phẩm, vật tư thiết bị y tế - XNK thuốc, dược liệu, nguyên phụ liệu SX thuốc và vật tư thiết bị y tế - Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng - Dịch vụ lưu trú ngắn ngày - Sản xuất, kinh doanh rượu, nước uống có cồn, nước uống có gas và không có gas - Kinh doanh hóa chất (phục vụ xét nghiệm, thí nghiệm sinh hóa, hóa học, huyết học), sinh phẩm, vaccine - Nuôi trồng dược liệu |
VP đại diện
|
- Hà nội: Số 11 - Ngõ 192 Lê Trọng Tấn - Q.Thanh Xuân - Hà nội - Tp.HCM: 184/2 Lê Văn Sỹ - P.10 - Q.Phú Nhuận - Tp.HCM |
- Tiền thân là Xí nghiệp Dược Liên hiệp Lâm Đồng thành lập ngày 08/05/1982. - Ngày 29/09/1992, đổi thành CT Dược & Vật tư Y tế Lâm Đồng. - Ngày 21/12/1999, chuyển đổi thành CTCP. - Tháng 01/2000: Tăng vốn điều lệ lên 5 tỷ đồng. - Tháng 04/2006: Tăng vốn điều lệ lên 8 tỷ đồng. - Tháng 01/2007: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng. - Ngày 11/01/2007, đổi tên thành CTCP Dược Lâm Đồng - LADOPHAR. - Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 17 tỷ đồng. - Ngày 20/07/2010: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết và giao dịch trên Sàn HNX. - Tháng 08/2011: Tăng vốn điều lệ lên 25.5 tỷ đồng. - Tháng 12/2011: Tăng vốn điều lệ lên 34 tỷ đồng. - Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 68 tỷ đồng. - Tháng 07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 78.3 tỷ đồng. - Tháng 04/2021: Tăng vốn điều lệ lên 127.03 tỷ đồng. |
10/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 18 - Đường Ngô Quyền - P. 6 - Tp. Đà Lạt - T. Lâm Đồng
|
|
20/12/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
|
Địa điểm
: Số 18 - Đường Ngô Quyền - P. 6 - Tp. Đà Lạt - T. Lâm Đồng
|
|
21/03/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 18 - Đường Ngô Quyền - P. 6 - Tp. Đà Lạt - T. Lâm Đồng
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|