CTCP Lilama 69-3
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất trang thiết bị nội thất và sản phẩm liên quan
|
|
6,600
0 (0.00%)
08/01 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
6,600
|
Cao nhất
|
6,600
|
Thấp nhất
|
6,600
|
KLGD
|
0
|
Vốn hóa
|
55
|
|
Dư mua
|
800
|
Dư bán
|
800
|
Cao 52T
|
6,900
|
Thấp 52T
|
3,900
|
KLBQ 52T
|
337
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
-0.45
|
|
EPS
|
464
|
P/E
|
14.22
|
F P/E
|
21.86
|
BVPS
|
7,499
|
P/B
|
0.88
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
08/01/25 |
6,600 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 800 | 800 | - | - |
07/01/25 |
6,600 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | 800 | - | - |
06/01/25 |
6,600 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 800 | 800 | - | - |
03/01/25 |
6,600 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 500 | 400 | - | - |
02/01/25 |
6,600 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
TTF
|
|
3,100 (-2.82%)
|
|
597,700
|
|
35.44
|
|
5.50
|
|
1,220
|
RYG
|
|
14,000 (-3.45%)
|
|
21,500
|
|
7.01
|
|
0.80
|
|
630
|
GDT
|
|
26,000 (0.00%)
|
|
10,200
|
|
10.33
|
|
1.81
|
|
614
|
SAV
|
|
20,500 (0.00%)
|
|
30,900
|
|
15.88
|
|
1.36
|
|
508
|
NAV
|
|
18,500 (2.21%)
|
|
400
|
|
6.86
|
|
1.39
|
|
148
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất trang thiết bị nội thất và sản phẩm liên quan |
Ngày niêm yết
|
06/10/2016 |
Vốn điều lệ
|
82,793,610,000 |
Số CP niêm yết
|
8,279,361 |
Số CP đang LH
|
8,279,361
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0800001972 |
GPTL
|
351/QĐ-BXD |
Ngày cấp
|
06/03/2007 |
GPKD
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương |
Ngày cấp
|
25/05/2007 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Gia công chế tạo, lắp đặt thiết bị; dịch vụ bảo trì thiết bị đồng bộ trong dây chuyền sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến lương thực, thực phẩm, năng lượng, cảng vận tải, khai thác mỏ. - Tư vấn thiết kế các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp. Tư vấn đầu tư xây dựng, quản lý dự án, giám sát thi công. - Tổng thầu EPC các công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. |
|
|
- Ngày 19/05/1961: Tiền thân là Công trường lắp máy Hà Bắc - Quảng Ninh được thành lập. - Năm 1979, thành lập Xí nghiệp Lắp máy 69-4. - Năm 1988, thành lập Xí nghiệp Lắp máy 69-3. - Năm 1996, đổi tên thành CTy Lắp máy và Xây dựng 69-3. - Ngày 06/03/2007: CTy cổ phần hóa thành CTCP Lilama 69-3. - Ngày 25/05/2007: Công ty chính thức chuyển sang mô hình CTCP với vốn điều lệ là 30 tỷ đồng. - Ngày 19/05/2009: Tăng vốn điều lệ lên 61.18 tỷ đồng. - Ngày 03/11/2014: Tăng vốn điều lệ lên 77.70 tỷ đồng. - Ngày 06/10/2016: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10,000đ/CP. - Ngày 07/05/2018: Tăng vốn điều lệ lên 82.79 tỷ đồng. |
26/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 515 - Đường Điện Biên Phủ - P. Bình Hàn - Tp. Hải Dương - T. Hải Dương
|
|
28/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 515 - Đường Điện Biên Phủ - P. Bình Hàn - Tp. Hải Dương - T. Hải Dương
|
|
28/04/2022 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
|
Địa điểm
: Số 515 - Đường Điện Biên Phủ - P. Binh Hàn - Tp. Hải Dương
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|