CTCP Xi măng VICEM Hải Vân
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
|
|
2,630 
-50 (-1.87%)
29/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
2,660
|
Cao nhất
|
2,660
|
Thấp nhất
|
2,560
|
KLGD
|
3,300
|
Vốn hóa
|
109
|
|
Dư mua
|
4,700
|
Dư bán
|
12,600
|
Cao 52T
|
2,900
|
Thấp 52T
|
2,400
|
KLBQ 52T
|
14,912
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.96
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.58
|
|
EPS
|
-909
|
P/E
|
-2.95
|
F P/E
|
-2.52
|
BVPS
|
7,714
|
P/B
|
0.34
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
2,630 |
-50 ▼(-1.87%)
| 3,300 | 363.64 | 691.3 | - | - |
28/04/25 |
2,680 |
-10 ▼(-0.37%)
| 7,400 | 604 | 358.82 | - | - |
25/04/25 |
2,690 |
+120 ▲(4.67%)
| 15,000 | 1,262.5 | 676.92 | - | - |
24/04/25 |
2,570 |
+70 ▲(2.80%)
| 900 | 275 | 186.36 | - | - |
23/04/25 |
2,500 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 293.75 | 254.55 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VGC
|
|
39,300 (0.00%)
|
|
249,600
|
|
14.45
|
|
1.72
|
|
17,620
|
HT1
|
|
10,800 (1.41%)
|
|
113,600
|
|
50.47
|
|
0.85
|
|
4,121
|
ACC
|
|
14,150 (0.35%)
|
|
222,000
|
|
28.14
|
|
1.11
|
|
1,486
|
THG
|
|
51,800 (-0.19%)
|
|
114,600
|
|
8.50
|
|
1.82
|
|
1,344
|
LBM
|
|
28,800 (-0.69%)
|
|
6,100
|
|
12.21
|
|
1.81
|
|
1,152
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim |
Ngày niêm yết
|
28/09/2010 |
Vốn điều lệ
|
415,252,500,000 |
Số CP niêm yết
|
38,525,250 |
Số CP đang LH
|
41,525,250
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0400101235 |
GPTL
|
367?QĐ-BXD |
Ngày cấp
|
01/03/2007 |
GPKD
|
0400101235 |
Ngày cấp
|
01/05/2008 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Công nghiệp sản xuất xi măng - Sản xuất kinh doanh xi măng - XNK Xi măng và clinker - Sản xuất và kinh doanh VLXD - Khai thác khoáng sản, các loại phụ gia cho sản xuất xi măng - Kinh doanh đầu tư BĐS, nhà hàng, khách sạn - Đầu tư tài chính... |
|
|
- Công ty Xi măng Hải Vân là doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Tổng Công ty Xi măng Việt Nam, tiền thân là Xí nghiệp Liên doanh Xi măng Hoàng Thạch. - Năm 2007, Bộ trưởng Bộ Xây dựng có quyết định cổ phần hóa Công ty Xi măng Hoàng Vân. - Đến tháng 04/2008, Công ty chính thức chuyển sang hoạt động với mô hình Công ty Cổ Phần, vốn điều lệ là 185 tỷ đồng. - Tháng 06/2014: Tăng vốn điều lệ lên 399.6 tỷ đồng. - Tháng 07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 415.25 tỷ đồng. |
31/05/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 65 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Q. Liên Chiểu - Tp. Đà Nẵng
|
|
27/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 65 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Q. Liên Chiểu - Tp. Đà Nẵng
|
|
05/08/2021 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 200 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|