Tổng Công ty Hàng không Việt Nam - CTCP
|
|
Nhóm ngành:
Vận tải và kho bãi
|
Ngành:
Vận tải hàng không
|
|
28,800 
-50 (-0.17%)
28/03 08:05 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
29,000
|
Cao nhất
|
29,000
|
Thấp nhất
|
28,500
|
KLGD
|
1,596,300
|
Vốn hóa
|
63,775
|
|
Dư mua
|
41,500
|
Dư bán
|
50,600
|
Cao 52T
|
36,400
|
Thấp 52T
|
13,500
|
KLBQ 52T
|
2,998,542
|
|
NN mua
|
1,800
|
% NN sở hữu
|
7.97
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.13
|
|
EPS
|
3,179
|
P/E
|
9.08
|
F P/E
|
-12.09
|
BVPS
|
-4,536
|
P/B
|
-6.35
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
28/03/25 |
28,800 |
-50 ▼(-0.17%)
| 1,596,300 | 1,945.13 | 2,829.73 | 1,800 | 306,300 |
27/03/25 |
28,850 |
-350 ▼(-1.20%)
| 1,659,500 | 2,342.24 | 2,263.78 | 182,000 | 316,440 |
26/03/25 |
29,200 |
-200 ▼(-0.68%)
| 2,121,500 | 2,505.99 | 3,114.57 | 55,800 | 99,905 |
25/03/25 |
29,400 |
-550 ▼(-1.84%)
| 1,839,400 | 2,494.99 | 2,525.56 | 105,400 | 8,120 |
24/03/25 |
29,950 |
+1,150 ▲(3.99%)
| 5,421,600 | 5,190.17 | 5,183.2 | 907,600 | 36,300 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VJC
|
|
96,000 (-0.52%)
|
|
754,500
|
|
30.58
|
|
3.07
|
|
51,995
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Vận tải và kho bãi |
Ngành
|
Vận tải hàng không |
Ngày niêm yết
|
07/05/2019 |
Vốn điều lệ
|
22,143,941,740,000 |
Số CP niêm yết
|
2,214,394,174 |
Số CP đang LH
|
2,214,394,174
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0100107518 |
GPTL
|
952/QÐ-TTg |
Ngày cấp
|
23/06/2010 |
GPKD
|
0100107518 |
Ngày cấp
|
30/06/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Vận tải hành khách hàng không; Vận tải hàng hóa hàng không: hành lý, hàng hóa, bưu điện, bưu phẩm, thư... - Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không - Dịch vụ chuyên ngành hàng không khác - Sửa chữa bảo dưỡng phương tiện vận tải liên quan đến hàng không - Hoạt động tư vấn quản lý... |
|
|
- Tháng 01/1956: Cục Hàng không Dân dụng được Chính phủ thành lập, đánh dấu sự ra đời của Ngành Hàng không Dân dụng ở Việt Nam. - Tháng 04/1993: Vietnam Airlines chính thức được thành lập với tư cách là 1 đơn vị kinh doanh vận tải hàng không có quy mô lớn của Nhà nước (có tên gọi là Hãng Hàng không quốc gia Việt Nam). - Ngày 27/05/1995: Tổng Công ty Hàng không Việt Nam được thành lập trên cơ sở liên kết 20 doanh nghiệp hoạt động kinh doanh dịch vụ hàng không, lấy Vietnam Airlines làm nòng cốt. - Năm 2006: Trở thành thành viên chính thức của IATA. - Năm 2010: Chuyển thành CT TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu. - Ngày 10/09/2014: Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án cổ phần hóa công ty mẹ - TCT Hàng không Việt Nam. - Tháng 04/2015: Được cấp GCNĐKDN CTCP và chính thức hoạt động theo mô hình CTCP từ ngày 01/04/2015 với vốn điều lệ là 11,198.65 tỷ đồng. - Tháng 12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 12,275.34 tỷ đồng. - Ngày 03/01/2017: Giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 28,000đ/cp. - Tháng 06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 14,182.90 tỷ đồng. - Ngày 23/04/2019: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên sàn UPCoM. - Ngày 07/05/2019: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 40,600 đồng/CP. - Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 22,143.94 tỷ đồng. |
13/02/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2025
|
Địa điểm
: Số 200 - Đường Nguyễn Sơn - P. Bồ Đề - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội
|
|
21/06/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 202B - Đường Nguyễn Sơn - P. Bồ Đề - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội
|
|
16/12/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 202B - Đường Nguyễn Sơn - P. Bồ Đề - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|