CTCP Hàng không Vietjet
|
|
Nhóm ngành:
Vận tải và kho bãi
|
Ngành:
Vận tải hàng không
|
|
86,000 
-3,100 (-3.48%)
29/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
89,100
|
Cao nhất
|
89,100
|
Thấp nhất
|
86,000
|
KLGD
|
663,900
|
Vốn hóa
|
46,579
|
|
Dư mua
|
53,800
|
Dư bán
|
2,600
|
Cao 52T
|
118,800
|
Thấp 52T
|
79,100
|
KLBQ 52T
|
747,220
|
|
NN mua
|
16,400
|
% NN sở hữu
|
12.56
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.82
|
|
EPS
|
3,156
|
P/E
|
28.23
|
F P/E
|
44.64
|
BVPS
|
31,259
|
P/B
|
2.75
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
86,000 |
-3,100 ▼(-3.48%)
| 663,900 | 1,573.9 | 1,317.19 | 16,400 | 311,508 |
28/04/25 |
89,100 |
-1,900 ▼(-2.09%)
| 450,300 | 717.63 | 1,028.67 | 26,800 | 37,100 |
25/04/25 |
91,000 |
+5,300 ▲(6.18%)
| 1,409,000 | 2,153.19 | 3,034.99 | 168,200 | 36,600 |
24/04/25 |
85,700 |
0 ■(0.00%)
| 579,400 | 866.76 | 1,390.53 | 56,800 | 33,200 |
23/04/25 |
85,700 |
+2,200 ▲(2.63%)
| 731,400 | 1,413.68 | 1,218.37 | 52,600 | 58,800 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Hàng không Vietjet |
Tên tiếng Anh
|
Vietjet Aviation Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
VIETJET., JSC
|
Địa chỉ
|
Số 302/3 phố Kim Mã - P. Ngọc Khánh - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3728 1828 - 7108 6668 |
Fax
|
(84.24) 3728 1838 |
Email
|
info@vietjetair.com
|
Website
|
https://www.vietjetair.com
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Vận tải và kho bãi |
Ngành
|
Vận tải hàng không |
Ngày niêm yết
|
28/02/2017 |
Vốn điều lệ
|
5,416,113,340,000 |
Số CP niêm yết
|
541,611,334 |
Số CP đang LH
|
541,611,334
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0102325399 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0103018458 |
Ngày cấp
|
23/07/2007 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Vận tải hành khách hàng không - Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải - Quảng cáo; Kinh doanh BĐS, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê - Vận tải hành khách đường bộ khác - Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tour du lịch... |
|
|
- Năm 2007: Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet Air được thành lập với 3 cổ đông chính là Tập đoàn T&C, Sovico Holdings và HD Bank, với vốn điều lệ ban đầu là 600 tỷ đồng, tương đương 37.5 triệu USD tại thời điểm góp vốn. - Tháng 04/2009: Sovico Holdings đã mua lại toàn bộ số cổ phần của Tập đoàn T&C và trở thành cổ đông lớn nhất, sở hữu 70% cổ phần của Vietjet Air. - Tháng 05/2013: Tăng vốn điều lệ lên 800 tỷ đồng. - Ngày 12/06/2013: Tại Paris Airshow, Vietjet Air ký thoả thuận nguyên tắc với hãng sản xuất máy bay Airbus đặt hàng tổng cộng 100 máy bay với tổng giá trị khoảng 9.1 tỷ USD. - Ngày 25/12/2013: Vietjet Air thực hiện chuyến bay đầu tiên từ Tân Sơn Nhất đi Nội Bài. - Ngày 26/06/2013: Thành lập liên doanh hàng không Thái Vietjet Air. - Tháng 03/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng. - Tháng 11/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,450 tỷ đồng. - Ngày 23/05/2016: Ký hợp đồng với Tập đoàn chế tạo máy bay Boeing để mua 100 tàu bay B737 Max 200 trị giá 11.3 tỷ USD. - Tháng 05/2016: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng. - Tháng 08/2016: Trở thành thành viên của IATA. - Tháng 09/2016: Tăng vốn điều lệ lên 2,500 tỷ đồng. - Ngày 06/09/2016: Ký kết với Airbus để mua thêm 20 máy bay A321 CEO và NEO trị giá 2.39 tỷ đô la Mỹ. - Tháng 11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng. - Ngày 28/02/2017: Giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 90,000đ/cp. - Tháng 01/2018: Tăng vốn điều lệ lên 4,513.43 tỷ đồng. - Tháng 06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 5,416.11 tỷ đồng. |
26/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Trực tuyến
|
|
26/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 60A - Đường Trường Sơn - P. 2 - Q. Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
28/05/2022 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
|
Địa điểm
: Số 60A - Đường Trường Sơn - P. 2 - Q. Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|