CTCP Tập đoàn Hoa Sen
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản
|
|
13,800 
150 (1.10%)
29/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
13,700
|
Cao nhất
|
13,900
|
Thấp nhất
|
13,550
|
KLGD
|
4,509,500
|
Vốn hóa
|
8,570
|
|
Dư mua
|
175,700
|
Dư bán
|
654,100
|
Cao 52T
|
24,600
|
Thấp 52T
|
12,500
|
KLBQ 52T
|
8,648,065
|
|
NN mua
|
347,805
|
% NN sở hữu
|
5.97
|
Cổ tức TM
|
500
|
T/S cổ tức |
0.04
|
Beta
|
1.24
|
|
EPS
|
740
|
P/E
|
18.45
|
F P/E
|
21.19
|
BVPS
|
18,215
|
P/B
|
0.76
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
13,800 |
+150 ▲(1.10%)
| 4,509,500 | 3,274.07 | 3,399.34 | 347,805 | 99,748 |
28/04/25 |
13,650 |
+300 ▲(2.25%)
| 5,730,500 | 3,653.9 | 3,598.93 | 654,600 | 885,200 |
25/04/25 |
13,350 |
-150 ▼(-1.11%)
| 5,217,100 | 3,114.27 | 3,731.23 | 362,900 | 367,700 |
24/04/25 |
13,500 |
+150 ▲(1.12%)
| 5,648,200 | 2,801.77 | 3,507.84 | 245,300 | 550,800 |
23/04/25 |
13,350 |
+850 ▲(6.80%)
| 11,022,200 | 4,566.73 | 4,967.19 | 2,127,800 | 1,759,600 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
HPG
|
|
25,500 (-0.58%)
|
|
14,467,400
|
|
13.15
|
|
1.42
|
|
163,104
|
NKG
|
|
11,900 (-0.83%)
|
|
3,220,800
|
|
9.38
|
|
0.71
|
|
5,326
|
DTL
|
|
10,400 (0.00%)
|
|
0
|
|
28.11
|
|
0.83
|
|
631
|
VCA
|
|
9,890 (-0.10%)
|
|
7,300
|
|
-1,980.00
|
|
0.78
|
|
150
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản |
Ngày niêm yết
|
05/12/2008 |
Vốn điều lệ
|
6,209,823,090,000 |
Số CP niêm yết
|
620,982,309 |
Số CP đang LH
|
620,982,309
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
3700381324 |
GPTL
|
3700381324 |
Ngày cấp
|
08/08/2001 |
GPKD
|
3700381324 |
Ngày cấp
|
08/08/2001 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất + Tấm lợp bằng thép mạ kẽm, hợp kim nhôm kẽm, và mạ các loại hợp kim khác + Xà gồ thép, xà gồ mạ kẽm; Sản xuất tấm trần PVC + Ống thép đen, ống mạ kẽm, ống thép mạ các loại hợp kim khác, thép cán nguội dạng cuộn + Lưới thép, dây thép mạ kẽm, dây thép các loại + Các loại VLXD; Mua bán VLXD, tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng - Dịch vụ cho thuê kho và vận tải hàng hóa - Xây dựng công nghiệp và dân dụng |
VP đại diện
|
Tp.HCM: 183 Nguyễn Văn Trỗi - P. 10 - Q. Phú Nhuận - Tp. HCM Hải Phòng: Thôn 3 - X. Kiền Bái - H. Thủy Nguyên - Tp. Hải Phòng Hà Giang: Số 1166 - QL. 2 - Tổ 8 - Tt. Việt Quang - H. Bắc Quang - T. Hà Giang |
- Ngày 18/05/1994: Tiền thân là một cửa hàng mua bán tôn lẻ được thành lập. - Ngày 08/08/2001: CTCP Hoa Sen chính thức được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 30 tỷ đồng, 3 chi nhánh phân phối - bán lẻ trực thuộc. - Bắt đầu từ 01/10/2008: Tập đoàn Hoa Sen thay đổi năm tài khóa, theo niên độ tài chính của doanh nghiệp bắt đầu từ ngày 01/10 và kết thúc vào ngày 30/09 năm sau. - Ngày 05/12/2008: Công ty niêm yết 57,038,500 cổ phiếu của Tập Đoàn Hoa Sen tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM với mã chứng khoán HSG. - Năm 2012 - 2013: Tập đoàn đạt top 100 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam và Top 30 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam 2012; đạt top 10 Sao Vàng Đất Việt 2013 và top 10 Doanh nghiệp tiêu biểu về trách nhiệm xã hội; được nhận Huân chương Lao động Hạng Ba. - Ngày 31/12/2015: Tập đoàn có 190 chi nhánh phân phối - bán lẻ. - Ngày 20/04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng. - Ngày 26/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 3,499,966,830,000 đồng. - Ngày 09/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,849,903,280,000 đồng. - Ngày 15/05/2019: Tăng vốn điều lệ lên 4,234,694,890,000 đồng. - Ngày 29/05/2020: Tăng vốn điều lệ lên 4,446,252,130,000 đồng. - Ngày 27/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,890,818,960,000 đồng. - Tháng 10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,934,818,960,000 đồng. - Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 4,983,826,960,000 đồng. - Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,980,549,860,000 đồng. - Tháng 10/2023: Tăng vốn điều lệ lên 6,159,823,090,000 đồng. - Tháng 11/2023: Tăng vốn điều lệ lên 6,209,823,090,000 đồng. |
10/10/2025 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 5,000,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
02/04/2025 09:00
|
Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
02/04/2025 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|