CTCP Tập đoàn Hòa Phát
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản
|
|
25,500 
-150 (-0.58%)
29/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
25,650
|
Cao nhất
|
25,700
|
Thấp nhất
|
25,400
|
KLGD
|
14,467,400
|
Vốn hóa
|
163,104
|
|
Dư mua
|
1,354,700
|
Dư bán
|
308,500
|
Cao 52T
|
29,600
|
Thấp 52T
|
21,300
|
KLBQ 52T
|
21,753,269
|
|
NN mua
|
3,762,944
|
% NN sở hữu
|
22.04
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.24
|
|
EPS
|
1,984
|
P/E
|
12.93
|
F P/E
|
10.94
|
BVPS
|
18,448
|
P/B
|
1.38
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
25,500 |
-150 ▼(-0.58%)
| 14,467,400 | 5,761.87 | 6,415.94 | 3,762,944 | 3,781,943 |
28/04/25 |
25,650 |
-50 ▼(-0.19%)
| 9,757,000 | 3,372.17 | 5,167.24 | 2,883,600 | 1,039,800 |
25/04/25 |
25,700 |
+100 ▲(0.39%)
| 24,849,000 | 8,743.83 | 10,100.7 | 6,290,600 | 2,885,700 |
24/04/25 |
25,600 |
+50 ▲(0.20%)
| 17,212,000 | 5,520.75 | 6,848.23 | 6,199,800 | 240,600 |
23/04/25 |
25,550 |
+500 ▲(2.00%)
| 22,232,700 | 7,669.46 | 7,221.87 | 2,880,500 | 1,029,200 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
HSG
|
|
13,800 (1.10%)
|
|
4,509,500
|
|
18.45
|
|
0.76
|
|
8,570
|
NKG
|
|
11,900 (-0.83%)
|
|
3,220,800
|
|
9.38
|
|
0.71
|
|
5,326
|
DTL
|
|
10,400 (0.00%)
|
|
0
|
|
37.68
|
|
0.87
|
|
631
|
VCA
|
|
9,890 (-0.10%)
|
|
7,300
|
|
-1,980.00
|
|
0.78
|
|
150
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản |
Ngày niêm yết
|
15/11/2007 |
Vốn điều lệ
|
63,962,502,000,000 |
Số CP niêm yết
|
6,396,250,200 |
Số CP đang LH
|
6,396,250,200
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0900189284 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0900189284 |
Ngày cấp
|
26/10/2001 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Đầu tư và xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và khu đô thị - Sản xuất hàng nội thất, chế biến gỗ - Sản xuất và mua bán kim loại màu các loại, phế liệu kim loại màu - Kinh doanh BĐS (không bao gồm hoạt động tư vấn về giá đất) - Kinh doanh dịch vụ cho thuê nhà, văn phòng, tài sản... |
VP đại diện
|
Tại Lào: Phòng 7 - Tầng 4 Vientiane Commercial Bank Building - Phố Lanxang - Vientiane. Tel: 00856. 207612525 Fax: 00856. 21240313 |
- Năm 1992: Thành lập Công ty TNHH Thiết bị Phụ tùng Hòa Phát; Công ty đầu tiên mang thương hiệu Hòa Phát. - Năm 1995: Thành lập Công ty CP Nội thất Hòa Phát. . - Năm 1996: Thành lập Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát. - Năm 2000: Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát, nay là Công ty TNHH Một thành viên Thép Hòa Phát. - Năm 2001: Thành lập Công ty TNHH Điện lạnh Hòa Phát. - Năm 2001: Thành lập Công ty CP Xây dựng và Phát triển Đô thị Hòa Phát. - Năm 2004: Thành lập Công ty TNHH Thương mại Hòa Phát. - Tháng 1/2007: Tái cấu trúc theo mô hình Tập đoàn, với Công ty mẹ là Công ty CP Tập đoàn Hòa Phát và các Công ty thành viên. - Tháng 6/2007: Thành lập Công ty CP Khoáng sản Hòa Phát. - Tháng 8/2007: Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát, triển khai Khu liên hợp sản xuất gang thép tại Kinh Môn, Hải Dương. - 15/11/2007: Niêm yết cổ phiếu mã HPG trên thị trường chứng khoán Việt Nam. - Tháng 6/2009: Mua lại Công ty CP Đầu tư khoáng sản An Thông. - Tháng 6/2009: Mua lại Công ty CP Năng lượng Hòa Phát. - Tháng 12/2009: KLH Gang thép Hòa Phát hoàn thành đầu tư giai đoạn 1. - Tháng 7/2010: Công ty CP Golden Gain Việt Nam trở thành Công ty thành viên. - Tháng 1/2011: Cấu trúc mô hình hoạt động Công ty mẹ với việc tách mảng sản xuất và kinh doanh thép. - Tháng 1/2012: Triển khai giai đoạn 2 Khu liên hợp sản xuất gang thép tại Kinh Môn, Hải Dương. - Tháng 8/2012: Tập đoàn Hòa Phát tròn 20 năm hình thành và phát triển. - Ngày 25/02/2015: Tăng vốn điều lệ lên 4,886 tỷ đồng. - Ngày 26/04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 12,642,554,170,000 đồng. - Ngày 10/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 21,239,071,660,000 đồng. - Ngày 04/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 27,610,741,150,000 đồng. - Ngày 01/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 33,132,826,590,000 đồng. - Ngày 30/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 44,729,227,060,000 đồng. - Ngày 17/06/2022 : Tăng vốn điều lệ lên 58,147,857,000,000 đồng. - Ngày 18/12/2024 : Tăng vốn điều lệ lên 63,962,502,000,000 đồng. |
17/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Khách sạn Melia Hà Nội - Số 44B - Đường Lý Thường Kiệt - P. Trần Hưng Đạo - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội
|
|
28/06/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 581,464,500 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
19/06/2024 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 581,464,500 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|