CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT
|
|
Nhóm ngành:
Bán lẻ
|
Ngành:
Cửa hàng thiết bị điện tử gia đình
|
|
147,500 
4,500 (3.15%)
18/04 07:41 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
144,000
|
Cao nhất
|
152,000
|
Thấp nhất
|
144,000
|
KLGD
|
338,000
|
Vốn hóa
|
20,096
|
|
Dư mua
|
5,600
|
Dư bán
|
8,100
|
Cao 52T
|
206,000
|
Thấp 52T
|
124,100
|
KLBQ 52T
|
549,931
|
|
NN mua
|
20,500
|
% NN sở hữu
|
31.77
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1
|
|
EPS
|
2,331
|
P/E
|
61.35
|
F P/E
|
155.86
|
BVPS
|
15,559
|
P/B
|
9.48
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
18/04/25 |
147,500 |
+4,500 ▲(3.15%)
| 338,000 | 531.89 | 483.38 | 20,500 | 103,030 |
17/04/25 |
143,000 |
-2,000 ▼(-1.38%)
| 131,800 | 274.39 | 369.61 | 18,100 | 46,300 |
16/04/25 |
145,000 |
-3,500 ▼(-2.36%)
| 442,500 | 516.74 | 748.71 | 92,200 | 128,100 |
15/04/25 |
148,500 |
-2,500 ▼(-1.66%)
| 412,300 | 661.77 | 669.08 | 232,400 | 217,900 |
14/04/25 |
151,000 |
+9,100 ▲(6.41%)
| 817,500 | 561.25 | 700.5 | 324,010 | 321,075 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
MWG
|
|
56,300 (-0.88%)
|
|
5,895,400
|
|
22.31
|
|
2.93
|
|
82,282
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT |
Tên tiếng Anh
|
FPT Digital Retail Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
FRT JSC
|
Địa chỉ
|
Số 261-263 Khánh Hội - P. 2 - Q. 4 - Tp. HCM |
Điện thoại
|
(+84-28) 7302 3456 |
Fax
|
(84.28) 3943 5773 |
Email
|
investor@frt.vn
|
Website
|
http://frt.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Bán lẻ |
Ngành
|
Cửa hàng thiết bị điện tử gia đình |
Ngày niêm yết
|
26/04/2018 |
Vốn điều lệ
|
1,362,423,890,000 |
Số CP niêm yết
|
136,242,389 |
Số CP đang LH
|
136,242,389
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0311609355 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0311609355 |
Ngày cấp
|
08/03/2012 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Chuỗi chuyên bán lẻ các sản phẩm kỹ thuật số di động - Chuỗi cửa hàng được ủy quyền chính thức của Apple tại Việt Nam ở cấp độ cao cấp nhất, chuyên kinh doanh các sản phẩm chính hãng của Apple. |
|
|
- Năm 2007: Công ty TNHH bán lẻ FPT, gọi tắt là FRT chính thức được thành lập với chuỗi cửa hàng [IN]Store trên toàn quốc. Thương hiệu [IN]store với chuỗi Showroom được xây dựng. - Năm 2008: [IN]Store đổi tên thành FPT Shop. . - Năm 2012: Chuyển đổi thành Công ty Cổ Phần Bán Lẻ Kỹ Thuật Số FPT với vốn điều lệ 88.5 tỷ đồng. . - Tháng 03/2015: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng. - Tháng 06/2017: Trở thành công ty đại chúng. . - Tháng 07/2017: Top 4 nhà bán lẻ hàng đầu Việt Nam và Top 500 nhà bán lẻ hàng đầu Châu Á-Thái Bình Dương. - Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 400 tỷ đồng. - Tháng 01/2018: Sở hữu vận hành 482 cửa hàng bao gồm FPT Shop và F.Studio. - Ngày 26/04/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 125,000 đ/CP. - Ngày 20/06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 680 tỷ đồng. - Năm 2018: FPT Retail đã thành lập công ty con là Dược phẩm FPT Long Châu với số vốn điều lệ 100 tỷ đồng. - Tháng 11/2019: Công ty hoàn thành kế hoạch mở 70 nhà thuốc Long Châu trước 1 tháng so với dự kiến. - Tháng 12/2021: Chuỗi nhà thuốc Long Châu đã vượt mốc 400 cửa hàng trên 53 tỉnh thành và trở thành chuỗi nhà thuốc dẫn đầu thị trường chuỗi nhà thuốc bán lẻ với thị phần 45%. - Ngày 08/06/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,185 tỷ đồng. |
25/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 11 - Đường Công Trường Mê Linh - P. Bến Nghé - Q.1 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
17/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 360D - Bến Vân Đồn - P. 1 - Q. 4 - Tp. Hồ Chí Minh.
|
|
10/07/2023 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 17,769,854 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|