CTCP Viễn thông FPT
|
|
Nhóm ngành:
Công nghệ và thông tin
|
Ngành:
Viễn thông
|
|
93,900 
-2,100 (-2.19%)
18/04 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
97,000
|
Cao nhất
|
97,000
|
Thấp nhất
|
92,200
|
KLGD
|
172,783
|
Vốn hóa
|
46,247
|
|
Dư mua
|
65,417
|
Dư bán
|
134,617
|
Cao 52T
|
111,700
|
Thấp 52T
|
53,900
|
KLBQ 52T
|
163,081
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
2,000
|
T/S cổ tức |
0.02
|
Beta
|
1.42
|
|
EPS
|
5,692
|
P/E
|
16.87
|
F P/E
|
11.26
|
BVPS
|
21,616
|
P/B
|
4.34
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
18/04/25 |
93,900 |
-2,100 ▼(-2.19%)
| 172,783 | 381.12 | 774.31 | - | - |
17/04/25 |
95,400 |
-1,200 ▼(-1.24%)
| 109,405 | 393.45 | 712.09 | - | - |
16/04/25 |
95,900 |
+3,700 ▲(4.01%)
| 604,527 | 632.76 | 831.46 | - | - |
15/04/25 |
92,500 |
+700 ▲(0.76%)
| 92,754 | 459.29 | 861.42 | - | - |
14/04/25 |
91,500 |
-1,100 ▼(-1.19%)
| 87,502 | 549.36 | 1,193.09 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
CTR
|
|
85,900 (3.62%)
|
|
511,300
|
|
17.46
|
|
5.28
|
|
9,826
|
SGT
|
|
16,150 (1.25%)
|
|
41,800
|
|
16.95
|
|
1.14
|
|
2,390
|
ELC
|
|
21,000 (2.69%)
|
|
560,000
|
|
17.60
|
|
1.40
|
|
2,099
|
ICT
|
|
13,600 (4.62%)
|
|
3,200
|
|
13.04
|
|
0.67
|
|
438
|
ABR
|
|
14,500 (-1.69%)
|
|
6,100
|
|
18.12
|
|
0.99
|
|
290
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Viễn thông FPT |
Tên tiếng Anh
|
FPT Telecom Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
FPT TELECOM
|
Địa chỉ
|
Tầng 2 - Tòa nhà FPT Cầu Giấy - Phố Duy Tân - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.247) 3002 222 |
Fax
|
(84.243) 7950 047 |
Email
|
hotrokhachhang@fpt.com.vn
|
Website
|
https://fpt.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Công nghệ và thông tin |
Ngành
|
Viễn thông |
Ngày niêm yết
|
13/01/2017 |
Vốn điều lệ
|
4,925,091,640,000 |
Số CP niêm yết
|
492,509,164 |
Số CP đang LH
|
492,509,164
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0101778163 |
GPTL
|
30/1-05/FPT/QĐ-HĐQT |
Ngày cấp
|
30/07/2005 |
GPKD
|
0103008784 |
Ngày cấp
|
28/07/2005 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Cung cấp dịch vụ internet thông qua các mạng kết nối giữa khách hàng ISP - Cung cấp dịch vụ viễn thông qua các kết nối viễn thông hiện có như VOIP(điện thoại internet) - Hoạt động của các điểm truy cập internet - Dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng: dịch vụ thư điện tử, dịch vụ thư thoại, dịch vụ truy cập dữ liệu và thông tin trên mạng... - Dịch vụ viễn thông cố định quốc tế... |
|
|
- Ngày 31/01/1997: Trung Tâm Dữ liệu trực tuyến FPT được thành lập. - Ngày 28/07/2005: Chính thức hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với vốn điều lệ 33 tỷ đồng. - Ngày 14/09/2006: Tăng vốn điều lệ lên 46.18 tỷ đồng. - Ngày 13/08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 156.37 tỷ đồng. - Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 312.75 tỷ đồng. - Ngày 18/08/2008: Tăng vốn điều lệ lên 424.39 tỷ đồng. - Ngày 30/10/2009: Tăng vốn điều lệ lên 593.97 tỷ đồng. - Ngày 25/11/2010: Tăng vốn điều lệ lên 831.06 tỷ đồng. - Ngày 11/10/2011: Tăng vốn điều lệ lên 997.01 tỷ đồng. - Ngày 09/10/2014: Tăng vốn điều lệ lên 1,246.19 tỷ đồng. - Ngày 17/11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,370.78 tỷ đồng. - Ngày 13/01/2017: giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 54,000đ/cp. - Ngày 07/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,507.83 tỷ đồng. - Ngày 31/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,261.59 tỷ đồng. - Ngày 29/08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 2,487.72 tỷ đồng. - Tháng 09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,736.46 tỷ đồng. - Tháng 08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,283.69 tỷ đồng. - Tháng 05/2023: Tăng vốn điều lệ lên 3,283.39 tỷ đồng. - Tháng 12/2023: Tăng vốn điều lệ lên 4,925.09 tỷ đồng. |
10/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Tòa nhà PPT Telecom Tân Thuận - Khu chế xuất Tân Thuận - P. Tân Thuận Đông - Q.7 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
14/03/2025 09:00
|
Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
14/03/2025 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|