Tổng Công ty Vật liệu Xây dựng số 1 - CTCP
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
|
|
15,700 
-800 (-4.85%)
19/03 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
15,900
|
Cao nhất
|
15,900
|
Thấp nhất
|
15,700
|
KLGD
|
500
|
Vốn hóa
|
1,994
|
|
Dư mua
|
17,400
|
Dư bán
|
18,600
|
Cao 52T
|
17,700
|
Thấp 52T
|
11,600
|
KLBQ 52T
|
8,685
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
500
|
T/S cổ tức |
0.03
|
Beta
|
0.53
|
|
EPS
|
690
|
P/E
|
23.97
|
F P/E
|
27.41
|
BVPS
|
12,255
|
P/B
|
1.28
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
19/03/25 |
15,700 |
-800 ▼(-4.85%)
| 500 | 559.38 | 734.62 | - | - |
18/03/25 |
15,900 |
-1,600 ▼(-9.14%)
| 6,200 | 578.26 | 665.79 | - | - |
17/03/25 |
17,500 |
+600 ▲(3.55%)
| 101 | 675 | 913.04 | - | - |
14/03/25 |
16,900 |
+400 ▲(2.42%)
| 7,300 | 334.09 | 659.57 | - | - |
13/03/25 |
16,400 |
-100 ▼(-0.61%)
| 2,800 | 364.52 | 875 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VGC
|
|
51,500 (0.19%)
|
|
653,300
|
|
20.86
|
|
2.33
|
|
23,090
|
HT1
|
|
12,100 (0.00%)
|
|
228,200
|
|
71.18
|
|
0.95
|
|
4,617
|
ACC
|
|
14,750 (0.00%)
|
|
57,100
|
|
29.44
|
|
1.16
|
|
1,549
|
THG
|
|
57,500 (-0.35%)
|
|
19,900
|
|
10.06
|
|
1.97
|
|
1,492
|
LBM
|
|
31,000 (0.00%)
|
|
18,900
|
|
10.84
|
|
2.02
|
|
1,240
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Tổng Công ty Vật liệu Xây dựng số 1 - CTCP |
Tên tiếng Anh
|
Fico Corporation JSC |
Tên viết tắt
|
FICO
|
Địa chỉ
|
Lầu 15 - Sailing Tower - Số 111A Pasteur - Q.1 - Tp.HCM |
Điện thoại
|
(84.28) 3823 0809 |
Fax
|
(84.28) 3821 3233 |
Email
|
|
Website
|
https://www.fico.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim |
Ngày niêm yết
|
02/08/2018 |
Vốn điều lệ
|
1,270,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
127,000,000 |
Số CP đang LH
|
127,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0300402493 |
GPTL
|
997/BXD-TCLĐ / 20-11-1995 |
Ngày cấp
|
20/11/1995 |
GPKD
|
0300402493 |
Ngày cấp
|
29/06/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
+ Sản xuất kinh doanh VLXD cao cấp và phụ kiện phục vụ ngành xây dựng + Xây lắp các công trình dân dụng và công nghiệp hạng A, B, C + Đầu tư sản xuất kinh doanh xi măng các loại + Tư vấn, thiết kế công trình xây dựng; Giám sát công trình xây dựng + Đầu tư kinh doanh BĐS, bến cảng, văn phòng làm việc, kho bãi + Kinh doanh các dịch vụ bất động sản + Khai thác, chế biến khoáng sản + Xử lý nền móng và hạ tầng nền đất yếu phục vụ các công trình + Xây dựng công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật đô thị + Tư vấn chuyển giao công nghệ sản xuất nguyên liệu, vật liệu xây dựng + Tổ chức đào tạo công nhân kỹ thuật ngành xây dựng và ngành sản xuất VLXD. |
|
|
- Năm 1976: Tiền thân là Công ty Vật liệu Xây dựng số 1 được thành lập. - Năm 1980: Công ty đổi tên thành Liên hiệp các Xí nghiệp Gạch ngói Sành sứ. - Năm 1995: Tổng Công ty Vật liệu Xây dựng số 1 ra đời. - Năm 2006: Chuyển sang hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con. . - Ngày 10/06/2010: Chuyển đổi thành Công ty TNHH MTV với vốn điều lệ là 1,270 tỷ đồng. - Ngày 19/08/2016: Bán đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng (IPO) tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) với mức giá thành công bình quân là 10,502 đ/CP. - Ngày 02/08/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 12,100 đ/CP. |
21/05/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
21/05/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
26/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 14 - Đường Võ Văn Tần - P. 6 - Q. 3 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|