CTCP Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh
|
|
Nhóm ngành:
Xây dựng và Bất động sản
|
Ngành:
Bất động sản
|
|
6,440 
200 (3.21%)
29/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
6,340
|
Cao nhất
|
6,440
|
Thấp nhất
|
6,210
|
KLGD
|
1,379,400
|
Vốn hóa
|
3,729
|
|
Dư mua
|
31,000
|
Dư bán
|
35,900
|
Cao 52T
|
8,500
|
Thấp 52T
|
5,200
|
KLBQ 52T
|
1,798,447
|
|
NN mua
|
76,300
|
% NN sở hữu
|
21.37
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.3
|
|
EPS
|
258
|
P/E
|
24.19
|
F P/E
|
1.73
|
BVPS
|
14,437
|
P/B
|
0.45
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
6,440 |
+200 ▲(3.21%)
| 1,379,400 | 3,423.3 | 2,496.12 | 76,300 | 96,800 |
28/04/25 |
6,240 |
0 ■(0.00%)
| 710,800 | 2,291.59 | 2,125.85 | 99,000 | 37,900 |
25/04/25 |
6,240 |
-60 ▼(-0.95%)
| 522,100 | 1,332.76 | 1,419.85 | 33,000 | 67,900 |
24/04/25 |
6,300 |
+200 ▲(3.28%)
| 3,953,300 | 3,086.22 | 3,744.57 | 1,456,000 | 267,000 |
23/04/25 |
6,100 |
+390 ▲(6.83%)
| 1,495,100 | 2,446.38 | 4,918.09 | 406,100 | 15,300 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
BCM
|
|
55,000 (-1.26%)
|
|
339,100
|
|
23.50
|
|
2.70
|
|
56,925
|
VRE
|
|
23,650 (2.38%)
|
|
19,406,900
|
|
12.53
|
|
1.25
|
|
53,740
|
KBC
|
|
22,800 (1.33%)
|
|
5,821,100
|
|
40.91
|
|
0.85
|
|
17,501
|
SJS
|
|
87,000 (1.75%)
|
|
8,100
|
|
33.86
|
|
3.24
|
|
9,909
|
KOS
|
|
38,600 (-0.13%)
|
|
272,900
|
|
324.79
|
|
3.60
|
|
8,356
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh |
Tên tiếng Anh
|
Dat Xanh Real Estate Services JSC |
Tên viết tắt
|
DXS
|
Địa chỉ
|
Số 2W - Đường Ung Văn Khiêm - P. 25 - Q. Bình Thạnh - Tp. Hồ Chí Minh |
Điện thoại
|
(84.28) 6252 5252 |
Fax
|
(84.25) 1882 6152 |
Email
|
info@datxanhservices.vn
|
Website
|
https://datxanhservices.vn/
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Bất động sản |
Ngày niêm yết
|
15/07/2021 |
Vốn điều lệ
|
5,791,031,240,000 |
Số CP niêm yết
|
579,103,124 |
Số CP đang LH
|
579,103,124
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0303104343 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
3602545493 |
Ngày cấp
|
21/07/2011 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất. Chi tiết: Dịch vụ quản lý bất động sản. Tư vấn bất động sản (trừ tư vấn pháp lý). Môi giới bất động sản. |
|
|
- Ngày 21/07/2011: DXS được thành lập với mức vốn điều lệ đăng ký là 54 tỷ đồng. - Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng. - Tháng 07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,100 tỷ đồng. - Tháng 03/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,419 tỷ đồng. - Tháng 04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng. - Tháng 07/2020: Tăng vốn điều lệ lên 3,225 tỷ đồng. - Tháng 05/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,582 tỷ đồng. - Ngày 15/07/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch trên HNX với giá tham chiếu là 32,000 đ/cp. - Ngày 27/08/2021: Ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HNX sang HOSE. - Ngày 06/09/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HNX sang HOSE. - Tháng 06/2022: Tăng vốn điều lệ lên 4,119 tỷ đồng. - Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 4,531 tỷ đồng. - Tháng 11/2023: Tăng vốn điều lệ lên 4,741 tỷ đồng. - Tháng 02/2024: Tăng vốn điều lệ lên 5,791 tỷ đồng. |
13/01/2028 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 1,250,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
13/01/2027 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 1,250,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
13/01/2026 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 1,250,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|