Tổng Công ty Điện lực TKV - CTCP
|
|
Nhóm ngành:
Tiện ích
|
Ngành:
Phát, truyền tải và phân phối điện năng
|
|
12,100 
100 (0.83%)
29/04 08:20 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
12,300
|
Cao nhất
|
12,300
|
Thấp nhất
|
11,800
|
KLGD
|
1,200
|
Vốn hóa
|
8,261
|
|
Dư mua
|
7,300
|
Dư bán
|
9,900
|
Cao 52T
|
16,200
|
Thấp 52T
|
10,900
|
KLBQ 52T
|
6,539
|
|
NN mua
|
1,000
|
% NN sở hữu
|
0.01
|
Cổ tức TM
|
400
|
T/S cổ tức |
0.03
|
Beta
|
-0.12
|
|
EPS
|
1,018
|
P/E
|
11.79
|
F P/E
|
12.45
|
BVPS
|
12,486
|
P/B
|
0.97
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
12,100 |
+100 ▲(0.83%)
| 1,200 | 354.17 | 740 | 1,000 | - |
28/04/25 |
12,000 |
0 ■(0.00%)
| 1,400 | 481.82 | 953.85 | - | - |
25/04/25 |
12,000 |
-500 ▼(-4.00%)
| 2,205 | 623.53 | 1,492.31 | - | - |
24/04/25 |
12,500 |
-200 ▼(-1.57%)
| 1,600 | 935.71 | 654.55 | - | - |
23/04/25 |
12,700 |
0 ■(0.00%)
| 35,300 | 2,528 | 2,600 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
IDC
|
|
36,200 (-0.55%)
|
|
3,207,798
|
|
7.30
|
|
1.68
|
|
11,946
|
SEB
|
|
49,600 (4.42%)
|
|
10,100
|
|
12.67
|
|
2.36
|
|
1,587
|
PIC
|
|
24,000 (-0.41%)
|
|
2,200
|
|
21.10
|
|
2.07
|
|
800
|
HJS
|
|
30,300 (0.00%)
|
|
0
|
|
16.28
|
|
1.94
|
|
636
|
DNC
|
|
71,400 (0.00%)
|
|
0
|
|
12.52
|
|
4.44
|
|
573
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Tiện ích |
Ngành
|
Phát, truyền tải và phân phối điện năng |
Ngày niêm yết
|
25/12/2020 |
Vốn điều lệ
|
6,827,674,750,000 |
Số CP niêm yết
|
682,767,475 |
Số CP đang LH
|
682,767,475
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0104297034 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
010429703 |
Ngày cấp
|
07/12/2009 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Đầu tư Khai thác vận hành các nhà máy nhiệt điện, các nhà máy thủy điện, các nhà máy sử dụng năng lượng mới, năng lượng tái tạo và lưới điện, hệ thống cung cấp điện - Sản xuất điện, truyền tải và phân phối điện - Quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình điện - Vận tải đường bộ, đường sắt, đường thủy - Xây dựng các công trình nhà máy điện, đường dây và trạm điện, công trình công nghiệp, dân dụng, giao thông, thủy lợi, cảng biển, kết cấu hạ tầng... |
|
|
- Ngày 21/10/2009: Tổng Công Ty Điện lực - TKV được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 6,800 tỷ đồng. - Ngày 19/08/2010: Đổi tên thành Tổng Công ty Điện lực – Vinacomin. - Ngày 19/01/2015: Tiến hành cổ phần hóa Công ty mẹ-Tổng Công ty Điện lực - Vinacomin. - Ngày 16/04/2015: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sàn HNX. - Ngày 15/12/2016: Giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 14,000 đ/cp. - Ngày 17/12/2020: Ngày hủy giao dịch trên UPCoM . - Ngày 25/12/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HNX với giá 10,800 đ/CP. - Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 6,827.67 tỷ đồng. |
24/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 3 - Đường Dương Đình Nghệ - P. Yên Hòa - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội
|
|
26/09/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
|
Địa điểm
: Số 78 - Tòa nhà Sannam - Phố Duy Tân - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội
|
|
30/05/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 400 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|