Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
21/11/24 |
48,000 |
+1,000 ▲(2.13%)
| 3,203 | 916.67 | 740 | - | - |
20/11/24 |
47,000 |
+1,700 ▲(3.75%)
| 1,400 | 1,209.09 | 400 | - | - |
19/11/24 |
45,300 |
-1,700 ▼(-3.62%)
| 8,700 | 805 | 1,090.91 | - | - |
18/11/24 |
47,000 |
-1,300 ▼(-2.69%)
| 2,300 | 1,561.54 | 814.29 | - | - |
15/11/24 |
48,300 |
+1,000 ▲(2.11%)
| 2,001 | 657.14 | 600 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Tiện ích |
Ngành
|
Phát, truyền tải và phân phối điện năng |
Ngày niêm yết
|
14/01/2009 |
Vốn điều lệ
|
319,999,690,000 |
Số CP niêm yết
|
31,999,969 |
Số CP đang LH
|
31,999,969
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
4200519791 |
GPTL
|
03 CP/SÐ-ÐL3-BM/2002 |
Ngày cấp
|
18/03/2003 |
GPKD
|
3703000052 |
Ngày cấp
|
03/04/2003 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất và kinh doanh điện - Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, thủy điện, công trình điện - Kinh doanh bất động sản (trừ dịch vụ tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản)... |
|
|
- Ngày 03/04/2003: Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Điện Miền Trung được thành lập trên cơ sở hợp đồng liên doanh giữa Tổng Công ty Sông Đà, Công ty Điện lực 3 và Công ty Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Bình Minh. Công ty có vốn điều lệ ban đầu là 10 tỷ đồng. - Ngày 06/01/2004: Tăng vốn điều lệ lên 75 tỷ đồng. - Ngày 01/08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 125 tỷ đồng. - Ngày 14/01/2009: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sàn HNX. - Tháng 01/2015: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng. - Ngày 06/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 320 tỷ đồng. |
18/10/2024 09:00
|
Trả cổ tức đợt 3/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
18/10/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức đợt 3/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
15/08/2024 09:00
|
Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, 600 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|