CTCP Dược phẩm Tipharco
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất hóa chất, dược phẩm
|
|
19,200 
1,200 (6.67%)
09/04 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
17,800
|
Cao nhất
|
19,200
|
Thấp nhất
|
17,800
|
KLGD
|
1,659
|
Vốn hóa
|
160
|
|
Dư mua
|
4,841
|
Dư bán
|
3,141
|
Cao 52T
|
37,200
|
Thấp 52T
|
18,000
|
KLBQ 52T
|
4,828
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.09
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.31
|
|
EPS
|
3,128
|
P/E
|
5.75
|
F P/E
|
4.53
|
BVPS
|
22,276
|
P/B
|
0.86
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
09/04/25 |
19,200 |
+1,200 ▲(6.67%)
| 1,659 | 361.11 | 342.86 | - | 59 |
08/04/25 |
18,000 |
-1,000 ▼(-5.26%)
| 10,000 | 933.33 | 995 | - | - |
04/04/25 |
19,000 |
-500 ▼(-2.56%)
| 18,600 | 524.44 | 979.17 | - | - |
03/04/25 |
19,500 |
-1,000 ▼(-4.88%)
| 14,800 | 573.08 | 1,500 | - | - |
02/04/25 |
20,500 |
0 ■(0.00%)
| 5,501 | 462.96 | 668.42 | - | 1 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
DHT
|
|
80,900 (-1.94%)
|
|
36,812
|
|
94.29
|
|
6.30
|
|
6,661
|
NET
|
|
73,600 (-4.17%)
|
|
4,502
|
|
8.33
|
|
3.12
|
|
1,649
|
LAS
|
|
12,700 (-7.30%)
|
|
2,140,484
|
|
9.12
|
|
0.98
|
|
1,433
|
DP3
|
|
53,000 (-0.93%)
|
|
29,996
|
|
9.45
|
|
2.20
|
|
1,139
|
PMC
|
|
113,700 (1.52%)
|
|
654
|
|
13.04
|
|
3.66
|
|
1,061
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Dược phẩm Tipharco |
Tên tiếng Anh
|
Tipharco Phamaceutical Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
TIPHARCO
|
Địa chỉ
|
Lô 08-09 Cụm CN và Tiểu thủ CN Tân Mỹ Chánh - P. 9 - Tp. Mỹ Tho - T. Tiền Giang |
Điện thoại
|
(84.273) 387 1817 - 387 2973 |
Fax
|
(84.273) 388 3740 |
Email
|
tipharco@vnn.vn
|
Website
|
https://tipharco.vn/
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất hóa chất, dược phẩm |
Ngày niêm yết
|
12/07/2023 |
Vốn điều lệ
|
83,525,730,000 |
Số CP niêm yết
|
8,352,573 |
Số CP đang LH
|
8,352,573
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
1200100557 |
GPTL
|
4905/QĐ-UBNDTG |
Ngày cấp
|
28/02/2006 |
GPKD
|
5303000050 |
Ngày cấp
|
28/02/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất kinh doanh dược phẩm và vật tư y tế, thực phẩm bổ sung, vắc-xin, sinh phẩm, mỹ phẩm, chế phẩm, bao bì - Nhập khẩu và xuất khẩu nguyên liệu, hóa chất, bao bì, dược phẩm - Gia công, nhượng quyền, đại lý trong sản xuất kinh doanh dược phẩm, vật tư y tế, thực phẩm bổ sung và các thiết bị SX kinh doanh thuộc ngành y tế... |
|
|
- Công ty được thành lập năm 1976, có tên là Công ty Dược phẩm Tiền Giang. - Năm 1977: Tách và thành lập hai đơn vị Xí nghiệp Dược Phẩm Tiền Giang và Công ty Dược phẩm cấp II. - Năm 1983: Sáp nhập Xí nghiệp Dược phẩm thành Xí nghiệp Liên Hợp Dược Tiền Giang. - Năm 1992: Thành lập DNNN đổi tên là CT Dược và Vật tư y tế Tiền Giang. - Tháng 02/2006: Chuyển sang CTCP và đổi tên thành CTCP Dược phẩm Tipharco với vốn điều lệ là 15 tỷ đồng. - Tháng 06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 23.25 tỷ đồng. - Tháng 12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 53.98 tỷ đồng. - Ngày 28/02/2017: Giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 20,600đ/CP. - Tháng 09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 63.15 tỷ đồng. - Ngày 03/07/2023: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM để chuyển sang niêm yết trên HNX. - Ngày 12/07/2023: Ngày giao dịch đầu tiên trên HNX với giá 25,000 đ/CP. - Tháng 10/2023: Tăng vốn điều lệ lên 72.63 tỷ đồng. - Tháng 07/2024: Tăng vốn điều lệ lên 83.52 tỷ đồng. |
18/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Trực tuyến
|
|
08/08/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 1,089,363 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
29/07/2024 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 1,089,363 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|