CTCP Viglacera Đông Triều
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
|
|
4,200 
500 (13.51%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
4,200
|
Cao nhất
|
4,200
|
Thấp nhất
|
4,200
|
KLGD
|
400
|
Vốn hóa
|
42
|
|
Dư mua
|
9,800
|
Dư bán
|
0
|
Cao 52T
|
6,700
|
Thấp 52T
|
3,600
|
KLBQ 52T
|
15,883
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.69
|
|
EPS
|
-3,297
|
P/E
|
-1.12
|
F P/E
|
-2.47
|
BVPS
|
734
|
P/B
|
5.72
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
4,200 |
+500 ▲(13.51%)
| 400 | 637.5 | 200 | - | - |
28/04/25 |
3,700 |
-400 ▼(-9.76%)
| 15,900 | 2,000 | 6,133.33 | - | - |
25/04/25 |
4,100 |
0 ■(0.00%)
| 367 | 1,166.67 | 2,500 | - | - |
24/04/25 |
4,100 |
-100 ▼(-2.44%)
| 10 | 630 | 3,200 | - | - |
23/04/25 |
4,000 |
-700 ▼(-14.89%)
| 6,206 | 2,872.73 | 1,522.22 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VGC
|
|
39,300 (0.00%)
|
|
249,600
|
|
14.45
|
|
1.72
|
|
17,620
|
HT1
|
|
10,800 (1.41%)
|
|
113,600
|
|
50.47
|
|
0.85
|
|
4,121
|
ACC
|
|
14,150 (0.35%)
|
|
222,000
|
|
28.14
|
|
1.11
|
|
1,486
|
THG
|
|
51,800 (-0.19%)
|
|
114,600
|
|
8.50
|
|
1.82
|
|
1,344
|
LBM
|
|
28,800 (-0.69%)
|
|
6,100
|
|
12.21
|
|
1.81
|
|
1,152
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Viglacera Đông Triều |
Tên tiếng Anh
|
Dong Trieu Viglacera Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
DTC
|
Địa chỉ
|
Khu Xuân Cầm - P. Xuân Sơn - TX. Đông Triều - T. Quảng Ninh |
Điện thoại
|
(84.203) 367 0074 - 387 0038 |
Fax
|
(84.203) 367 0067 |
Email
|
dongtrieu.dtc@gmail.com
|
Website
|
http://viglaceradtc.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim |
Ngày niêm yết
|
04/04/2025 |
Vốn điều lệ
|
100,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
10,000,000 |
Số CP đang LH
|
10,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
5700486105 |
GPTL
|
90/QĐ-BXD |
Ngày cấp
|
14/01/2004 |
GPKD
|
Số 2203000226 |
Ngày cấp
|
09/08/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất và kinh doanh gốm xây dựng bằng đất sét nung và các loại vật liệu xây dựng khác - Kinh doanh vận tải, dịch vụ thương mại, kinh doanh và đầu tư bất động sản - Đầu tư hạ tầng, xây lắp các công trình công nghiệp dân dụng - Chuyển giao công nghệ kỹ thuật SX gạch ngói đất sét nung... |
|
|
- Công ty Gốm Đông Triều tiền thân là Xí nghiệp Gạch ngói Đông Triều. - Ngày 14/1/2004: Bộ Xây dựng ra Quyết định số 90/QĐ-BXD chuyển đổi Công ty Gốm xây dựng Đông Triều (thuộc Tổng Công ty Thủy tinh và gốm xây dựng) thành CTCP Đông Triều – Viglacera với vốn điều lệ là 4.5 tỷ đồng. - Tháng 08/2006: Tăng vốn điều lệ lên 5 tỷ đồng. - Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng. - Tháng 12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 40 tỷ đồng. - Tháng 09/2017: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng. - Ngày 29/10/2021: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM để chuyển sang niêm yết trên HNX . - Ngày 16/11/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HNX với giá 11,300 đ/CP . - Ngày 26/03/2025: Ngày hủy niêm yết trên HNX. - Ngày 04/04/2025: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 4,600 đ/CP. |
20/03/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: P. Xuân Sơn - Tp. Đông Triều - T. Quảng Ninh
|
|
28/03/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: P. Xuân Sơn - Tx. Đông Triều - T. Quảng Ninh
|
|
29/03/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: P. Xuân Sơn - Tx. Đông Triều - T. Quảng Ninh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|