Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VGC
|
|
39,300 (0.00%)
|
|
249,600
|
|
14.45
|
|
1.72
|
|
17,620
|
HT1
|
|
10,800 (1.41%)
|
|
113,600
|
|
50.47
|
|
0.85
|
|
4,121
|
ACC
|
|
14,150 (0.35%)
|
|
222,000
|
|
28.14
|
|
1.11
|
|
1,486
|
THG
|
|
51,800 (-0.19%)
|
|
114,600
|
|
8.50
|
|
1.82
|
|
1,344
|
LBM
|
|
28,800 (-0.69%)
|
|
6,100
|
|
12.21
|
|
1.81
|
|
1,152
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
Khác |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim |
Ngày niêm yết
|
06/06/2012 |
Vốn điều lệ
|
55,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
5,500,000 |
Số CP đang LH
|
5,500,000
|
Trạng thái
|
Công ty giải thể |
Mã số thuế
|
0200426067 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0200426067 |
Ngày cấp
|
12/12/2009 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất thân xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc (chi tiết: sản xuất container, rơ moóc) - Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm rạ và vật liệu tết bện - Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại - Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn (chi tiết: sửa chữa container)... |
|
|
- Năm 1999, Công ty TNHH Cơ khí Vận tải Thương mại Đại Hưng được thành lập. - Năm 2001, Công ty thành lập chi nhánh tại Tp.Hồ Chí Minh - Tháng 12/2009, Công ty đã thực hiện các thủ tục để chuyển đổi mô hình doanh nghiệp từ Công ty TNHH thành CTCP - Tháng 06/2010, Công ty thành lập chi nhánh tại Hà Nội, thành lập chi nhánh và Depot tại Quy Nhơn - Ngày 04/04/2011, HĐQT Công ty ra QĐ số 1504/QĐ về việc thành lập chi nhánh Bình Dương. Ngày 28/06/2011, ch nhánh Bình Dương được chấp thuận thành lập theo giấy phép đăng ký kinh doanh của Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương - Ngày 17/03/2012, Công ty thông qua phương án sát nhập CTCP Cơ khí Vận tải Thương mại Đại Hưng vào CTCP Hưng Đạo Container - Ngày 23/09/2013: Hủy tự nguyện để sáp nhập vào CTCP Hưng Đạo Container theo Nghị quyết ĐHĐCĐ thường niên năm 2013 số 01NQ/2013/ĐHĐCĐ ngày 01/06/2013 |
01/06/2013 09:00
|
Họp ĐHCĐ thường niên năm 2013
|
Địa điểm
: Phòng họp 6B - Lầu 6 khách sạn Victory - Số 14 Võ Văn Tần - Q.3 - Tp.Hồ Chí Minh.
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|