CTCP Đầu tư Công nghiệp Xuất nhập khẩu Đông Dương
|
|
Nhóm ngành:
Tiện ích
|
Ngành:
Nước, chất thải và các hệ thống khác
|
|
2,800 
100 (3.70%)
18/04 07:02 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
2,700
|
Cao nhất
|
2,800
|
Thấp nhất
|
2,600
|
KLGD
|
277,372
|
Vốn hóa
|
224
|
|
Dư mua
|
610,628
|
Dư bán
|
435,028
|
Cao 52T
|
4,600
|
Thấp 52T
|
2,300
|
KLBQ 52T
|
466,933
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
3.63
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.2
|
|
EPS
|
273
|
P/E
|
9.89
|
F P/E
|
53.89
|
BVPS
|
10,208
|
P/B
|
0.27
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
18/04/25 |
2,800 |
+100 ▲(3.70%)
| 277,372 | 4,601.04 | 3,597.98 | - | - |
17/04/25 |
2,700 |
0 ■(0.00%)
| 259,534 | 4,095.05 | 4,234.04 | - | - |
16/04/25 |
2,700 |
+100 ▲(3.85%)
| 40,057 | 2,595.65 | 3,520.14 | - | - |
15/04/25 |
2,600 |
0 ■(0.00%)
| 284,226 | 3,485.6 | 3,231.91 | - | - |
14/04/25 |
2,600 |
-100 ▼(-3.70%)
| 158,105 | 3,111.06 | 3,693.55 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
BTW
|
|
42,800 (9.74%)
|
|
200
|
|
7.71
|
|
1.53
|
|
401
|
NBW
|
|
33,500 (0.00%)
|
|
0
|
|
12.01
|
|
2.01
|
|
365
|
GDW
|
|
36,700 (-0.27%)
|
|
1,600
|
|
8.76
|
|
1.85
|
|
349
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Tiện ích |
Ngành
|
Nước, chất thải và các hệ thống khác |
Ngày niêm yết
|
18/12/2018 |
Vốn điều lệ
|
798,398,860,000 |
Số CP niêm yết
|
59,839,886 |
Số CP đang LH
|
79,839,886
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0310103090 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0310103090 |
Ngày cấp
|
25/06/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất khí đốt, cung cấp nhiên liệu bằng đường ống; - Sản xuất, phân phối hơi nước, điều hoà không khí và sản xuất nước đá; - Thu gom rác thải không độc hại; - Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm có liên quan; - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng khác. |
|
|
- Ngày 25/06/2010: Tiền thân là Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Giáo dục Đông Thành thành lập. - Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng. - Ngày 09/05/2011: Đổi tên thành Công ty TNHH Đầu tư Công nghiệp xuất nhập khẩu Đông Dương. - Ngày 15/07/2014: Trở thành thành viên Hiệp hội giấy và bột giấy Việt Nam. - Tháng 09/2015: Chuyển đổi sang loại hình CTCP, với vốn điều lệ là 80 tỷ đồng. - Tháng 09/2016: Tăng vốn điều lệ lên thành 120 tỷ đồng. - Ngày 18/12/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HNX với giá tham chiếu là 11,800 đồng/cổ phiếu. - Tháng 07/2020: Tăng vốn điều lệ lên 285.19 tỷ đồng. - Tháng 11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 570.39 tỷ đồng. - Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 798.39 tỷ đồng. - Tháng 03/2024: Tăng vốn điều lệ lên 598.39 tỷ đồng. |
24/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 59 - 61 - Đường Pasteur - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
25/10/2023 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 2,800,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
28/06/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 66 - Đường Nguyễn Huệ - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|