Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
20/12/24 |
33,300 |
-3,600 ▼(-9.76%)
| 33,201 | 2,371.43 | 1,604 | 19,300 | 100 |
19/12/24 |
36,900 |
+2,100 ▲(6.03%)
| 200 | 440 | 3,200 | - | 100 |
18/12/24 |
34,800 |
+900 ▲(2.65%)
| 502 | 140 | 1,876.19 | 200 | 100 |
17/12/24 |
33,900 |
+2,700 ▲(8.65%)
| 2,300 | 907.14 | 1,675 | - | 100 |
16/12/24 |
31,200 |
+2,500 ▲(8.71%)
| 4,100 | 573.08 | 252.94 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Tiện ích |
Ngành
|
Nước, chất thải và các hệ thống khác |
Ngày niêm yết
|
14/11/2017 |
Vốn điều lệ
|
109,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
10,900,000 |
Số CP đang LH
|
10,900,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0304789298 |
GPTL
|
6659/QĐ-UBND |
Ngày cấp
|
30/12/2005 |
GPKD
|
0304789298 |
Ngày cấp
|
02/01/2007 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Quản lý, phát triển hệ thống cấp nước, kinh doanh nước sạch cho nhu cầu tiêu dùng, sản xuất - Xây dựng công trình cấp thoát nước - Lập dự án, thẩm tra thiết kế - Tái lập mặt đường đối với các công trình chuyên ngành cấp nước và công trình khác... |
|
|
- Ngày 31/08/2005: CTCP Cấp nước Nhà Bè được thành lập theo Quyết định số 63/QĐ-TCT-TC của Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn. - Ngày 02/01/2007: Chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Cấp nước Nhà Bè. Công ty có vốn điều lệ là 109 tỷ đồng. - Năm 2010: Cổ phiếu của công ty giao dịch trên thị trường UPCoM. - Ngày 14/11/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HNX với giá tham chiếu 16,000 đ/CP. |
19/06/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,550 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
19/06/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,550 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
22/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 1179 - Đường Nguyễn Văn Linh - P. Tân Phong - Q. 7 - Tp. Hồ Chí Minh.
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|