Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
20/12/24 |
10,200 |
0 ■(0.00%)
| 6,100 | 2,200 | 2,158.33 | - | - |
19/12/24 |
10,200 |
0 ■(0.00%)
| 5,240 | 1,746.67 | 2,521.43 | - | - |
18/12/24 |
10,200 |
0 ■(0.00%)
| 18,030 | 1,430 | 1,920 | - | - |
17/12/24 |
10,200 |
0 ■(0.00%)
| 5,060 | 1,540 | 1,626.67 | - | - |
16/12/24 |
10,200 |
0 ■(0.00%)
| 5,577 | 1,250 | 1,976.47 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Phát triển bất động sản |
Ngày niêm yết
|
25/02/2011 |
Vốn điều lệ
|
73,381,380,000 |
Số CP niêm yết
|
7,338,138 |
Số CP đang LH
|
7,338,138
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0300540937 |
GPTL
|
5730/QÐ-UB |
Ngày cấp
|
31/12/2003 |
GPKD
|
4103002793 |
Ngày cấp
|
20/06/2007 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Kinh doanh nhà, xây dựng các công trình công nghiệp, công trình công cộng, nhà ở - Trang trí nội thất, sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng - Thiết kế các công trình dân dụng, công nghiệp.... |
|
|
- Tiền thân là CT Quản lý và phát triển Nhà quận 11 được thành lập năm 1992 - 28/08/1994, CT đổi tên thành CT Xây dựng Kinh doanh nhà quận 11 - 31/12/2003 CT chính thức chuyển thành CTCP Kinh doanh Nhà quận 11 - 20/06/2007 CT đổi tên thành CTCP Địa ốc 11. - Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 73,381,380,000 đồng. |
21/10/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 786,173 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
07/10/2024 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 786,173 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
11/06/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 03 - Đường Hòa Bình - P. 3 - Q. 11- Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|