CTCP Create Capital Việt Nam
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
|
|
8,870 
-30 (-0.34%)
29/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
8,900
|
Cao nhất
|
8,900
|
Thấp nhất
|
8,750
|
KLGD
|
215,800
|
Vốn hóa
|
532
|
|
Dư mua
|
55,700
|
Dư bán
|
42,100
|
Cao 52T
|
9,000
|
Thấp 52T
|
6,000
|
KLBQ 52T
|
207,965
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.07
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.66
|
|
EPS
|
1,179
|
P/E
|
7.55
|
F P/E
|
9.54
|
BVPS
|
13,890
|
P/B
|
0.64
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
8,870 |
-30 ▼(-0.34%)
| 215,800 | 2,513.89 | 2,433.02 | - | - |
28/04/25 |
8,900 |
-20 ▼(-0.22%)
| 379,200 | 2,889.29 | 3,649.55 | - | - |
25/04/25 |
8,920 |
-70 ▼(-0.78%)
| 146,600 | 2,307.22 | 928.57 | - | - |
24/04/25 |
8,990 |
+100 ▲(1.12%)
| 772,800 | 3,549.58 | 4,397.75 | - | - |
23/04/25 |
8,890 |
-80 ▼(-0.89%)
| 284,700 | 1,808.24 | 1,927.27 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VGC
|
|
39,300 (0.00%)
|
|
249,600
|
|
14.45
|
|
1.72
|
|
17,620
|
HT1
|
|
10,800 (1.41%)
|
|
113,600
|
|
50.47
|
|
0.85
|
|
4,121
|
ACC
|
|
14,150 (0.35%)
|
|
222,000
|
|
28.14
|
|
1.11
|
|
1,486
|
THG
|
|
51,800 (-0.19%)
|
|
114,600
|
|
8.50
|
|
1.82
|
|
1,344
|
LBM
|
|
28,800 (-0.69%)
|
|
6,100
|
|
12.21
|
|
1.81
|
|
1,152
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Create Capital Việt Nam |
Tên tiếng Anh
|
Create Capital Viet Nam Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
CREATE CAPITAL.,JSC
|
Địa chỉ
|
BT3.1 Khu chức năng đô thị Tây Mỗ - Số 272 đường Hữu Hưng - P. Tây Mỗ - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3555 8658 |
Fax
|
(04) 3555 8658 |
Email
|
createcapitalvn@gmail.com
|
Website
|
http://createcapital.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim |
Ngày niêm yết
|
20/08/2018 |
Vốn điều lệ
|
600,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
60,000,000 |
Số CP đang LH
|
60,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0105087537 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0105087537 |
Ngày cấp
|
29/12/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê; - Xây dựng công trình công ích; - Hoàn thiện công trình xây dựng; - Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng; - Dịch vụ lưu trú ngắn ngày; - Bán lẻ khác trong dịch vụ kinh doanh tổng hợp. |
|
|
- Tiền thân là Công ty TNHH Create Capital Việt Nam thành lập ngày 29/12/2010 với vốn điều lệ là 10 tỷ đồng. - Ngày 06/10/2011 tăng vốn điều lệ lên thành 100 tỷ đồng. - Ngày 01/08/2014 tăng vốn điều lệ lên thành 150 tỷ đồng. - Ngày 11/09/2014 chuyển thành CTCP. - Ngày 16/03/2017 trở thành công ty đại chúng. - Ngày 20/08/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 12,700 đ/CP. - Công ty phát triển theo hướng tập trung đầu tư vào các công ty trong lĩnh vực sản xuất gạch ngói đất sét nung (gạch ngói bằng công nghệ lò Tuynel) thông qua mua bán – sáp nhập (M&A) các doanh nghiệp, nhà máy, nhà xưởng phân bố ở miền Trung và miền Bắc Việt Nam. Ngoài ra, công ty cũng đầu tư vào lĩnh vực thương mại hàng hóa như: xe ô tô đặc thù, sơn các loại. - Tháng 11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng. - Tháng 09/2024: Tăng vốn điều lệ lên 600 tỷ đồng. |
26/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Trung tâm Hội nghị quốc gia - P. Mễ Trì - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nội.
|
|
22/04/2025 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 14,136,142 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
24/06/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 15,863,858 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|