CTCP Cảng Quảng Ninh
|
|
Nhóm ngành:
Vận tải và kho bãi
|
Ngành:
Hỗ trợ vận tải
|
|
34,500 
900 (2.68%)
17/04 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
33,600
|
Cao nhất
|
34,500
|
Thấp nhất
|
33,600
|
KLGD
|
9,400
|
Vốn hóa
|
2,589
|
|
Dư mua
|
3,500
|
Dư bán
|
14,700
|
Cao 52T
|
39,000
|
Thấp 52T
|
26,200
|
KLBQ 52T
|
8,250
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
1,000
|
T/S cổ tức |
0.03
|
Beta
|
0.22
|
|
EPS
|
1,588
|
P/E
|
21.15
|
F P/E
|
21.68
|
BVPS
|
13,046
|
P/B
|
2.64
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
17/04/25 |
34,500 |
+900 ▲(2.68%)
| 9,400 | 992.31 | 1,506.25 | - | - |
16/04/25 |
34,300 |
+2,200 ▲(6.85%)
| 15,200 | 900 | 1,421.43 | - | - |
15/04/25 |
34,000 |
+300 ▲(0.89%)
| 40,113 | 2,026.09 | 2,818.75 | - | - |
14/04/25 |
33,800 |
+200 ▲(0.60%)
| 9,100 | 933.33 | 2,587.5 | - | - |
11/04/25 |
33,500 |
0 ■(0.00%)
| 16,200 | 914.29 | 3,154.55 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
GMD
|
|
46,000 (6.98%)
|
|
5,667,600
|
|
9.41
|
|
1.38
|
|
19,329
|
VTP
|
|
99,000 (-1.00%)
|
|
951,100
|
|
31.31
|
|
7.56
|
|
12,057
|
HAH
|
|
58,300 (0.69%)
|
|
1,158,700
|
|
10.15
|
|
1.78
|
|
7,573
|
TMS
|
|
41,900 (0.00%)
|
|
1,400
|
|
34.23
|
|
1.36
|
|
7,095
|
SCS
|
|
58,000 (3.02%)
|
|
428,000
|
|
8.30
|
|
3.91
|
|
5,503
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Vận tải và kho bãi |
Ngành
|
Hỗ trợ vận tải |
Ngày niêm yết
|
18/08/2020 |
Vốn điều lệ
|
750,499,360,000 |
Số CP niêm yết
|
75,049,936 |
Số CP đang LH
|
75,049,936
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
5700100231 |
GPTL
|
2681/QĐ-BGTVT |
Ngày cấp
|
30/08/2007 |
GPKD
|
5700100231 |
Ngày cấp
|
01/04/2008 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Xếp dỡ hàng hóa - Kho bãi - Đại lý vận tải và giao nhận hàng hóa - Xuất nhập khẩu hàng hóa |
|
|
- Ngày 29/8/1977: Bộ Giao thông vận tải đã ra Quyết định số 2226 QĐ/TC thành lập Cảng Quảng Ninh và chuyển CT Cảng vụ, Hoa tiêu Hòn Gai - Cẩm Phả trực thuộc Cục đường biển về Cảng Quảng Ninh quản lý. - Ngày 06/4/1991: Bộ Giao thông Vận tải đã ra Quyết định tách bộ phận Cảng vụ thuộc Cảng Quảng Ninh ra thành lập Cảng vụ Quảng Ninh. - Ngày 30/9/1991: Liên hiệp Hàng hải Việt Nam cũng có Quyết định tách bộ phận Hoa tiêu ra khỏi Cảng Quảng Ninh để thành lập Công ty Hoa tiêu khu vực III. - Ngày 30/8/2007: Cảng Quảng Ninh được chuyển thành Công ty TNHH MTV theo Quyết định số 2681/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Tháng 12/2016: Vốn điều lệ ban đầu 500.49 tỷ đồng. - Ngày 18/08/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM. - Tháng 10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 750.49 tỷ đồng. |
28/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
:
|
|
03/10/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
|
Địa điểm
: Số 1 - Đường Cái Lân - P. Bãi Cháy - Tp. Hạ Long - T. Quảng Ninh
|
|
06/06/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|