CTCP Vinaceglass
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
|
|
3,400 
0 (0.00%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
3,400
|
Cao nhất
|
3,400
|
Thấp nhất
|
3,400
|
KLGD
|
0
|
Vốn hóa
|
32
|
|
Dư mua
|
12,500
|
Dư bán
|
13,300
|
Cao 52T
|
5,500
|
Thấp 52T
|
2,700
|
KLBQ 52T
|
7,584
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.75
|
|
EPS
|
179
|
P/E
|
18.99
|
F P/E
|
23.93
|
BVPS
|
8,744
|
P/B
|
0.39
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
3,400 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 1,562.5 | 1,108.33 | - | - |
28/04/25 |
3,400 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 1,762.5 | 855.56 | - | - |
25/04/25 |
3,400 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 1,600 | 1,012.5 | - | - |
24/04/25 |
3,400 |
+200 ▲(6.25%)
| 100 | 1,611.11 | 969.23 | - | - |
23/04/25 |
3,100 |
-100 ▼(-3.13%)
| 500 | 343.75 | 714.29 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VGC
|
|
39,300 (0.00%)
|
|
249,600
|
|
14.45
|
|
1.72
|
|
17,620
|
HT1
|
|
10,800 (1.41%)
|
|
113,600
|
|
50.47
|
|
0.85
|
|
4,121
|
ACC
|
|
14,150 (0.35%)
|
|
222,000
|
|
28.14
|
|
1.11
|
|
1,486
|
THG
|
|
51,800 (-0.19%)
|
|
114,600
|
|
8.50
|
|
1.82
|
|
1,344
|
LBM
|
|
28,800 (-0.69%)
|
|
6,100
|
|
12.21
|
|
1.81
|
|
1,152
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim |
Ngày niêm yết
|
21/06/2017 |
Vốn điều lệ
|
94,999,560,000 |
Số CP niêm yết
|
9,499,956 |
Số CP đang LH
|
9,499,956
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0301446937 |
GPTL
|
2944 |
Ngày cấp
|
24/10/2006 |
GPKD
|
0301446937 |
Ngày cấp
|
25/12/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Kinh doanh nguyên vật liệu gốm sứ, sản phẩm chịu lửa; Sản xuất lò luyện và lò nung. - Kho bãi và lưu giữ hàng hóa. - Kinh doanh bất động sản, xây dựng. - Cơ Khí. - Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác. |
|
|
- CTCP Sành sứ Thủy tinh Việt Nam tiền thân là Công ty Xuất Nhập Khẩu Sành sứ Thủy tinh Việt Nam, được thành lập ngày 14/08/1993 theo Quyết định của Bộ Công nghiệp. - Ngày 01/04/2003: Đổi thành Công ty Sành sứ Thủy tinh Việt Nam. - Ngày 16/11/2004: Đổi thành Công ty TNHH Nhà nước MTV Sành sứ Thủy tinh Việt Nam. - Ngày 26/12/2006: Chính thức hoạt động dưới mô hình công ty cổ phần với tên là CTCP Sành sứ Thủy tinh Việt Nam với vốn điều lệ 25 tỷ đồng. - Ngày 29/03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng. - Ngày 19/09/2011: Tăng vốn điều lệ lên 95 tỷ đồng. - Ngày 10/02/2015: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng. - Ngày 21/06/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 8,200 đ/CP. |
14/05/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 96 - Đường 15 - Khu phố 5 - P. An Phú - Tp. Thủ Đức - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
26/02/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2025
|
Địa điểm
: Số 96 - Đường 15 - Khu phố 5 - P. An Phú - Tp. Thủ Đức - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
28/05/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 116 - Đường Nguyễn Văn Thủ - P. Đakao - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|