Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
31/03/25 |
7,700 |
0 ■(0.00%)
| 22,423 | 1,667.33 | 1,305.88 | - | 1,300 |
28/03/25 |
7,700 |
0 ■(0.00%)
| 58,400 | 2,005.1 | 1,560.29 | - | 2,100 |
27/03/25 |
7,700 |
-100 ▼(-1.28%)
| 22,636 | 1,853.33 | 2,106.52 | - | - |
26/03/25 |
7,800 |
0 ■(0.00%)
| 19,650 | 1,370.59 | 2,025.29 | - | 2,400 |
25/03/25 |
7,800 |
-100 ▼(-1.27%)
| 181,108 | 1,919.33 | 2,062.79 | - | 800 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim |
Ngày niêm yết
|
24/11/2006 |
Vốn điều lệ
|
1,232,098,120,000 |
Số CP niêm yết
|
123,209,812 |
Số CP đang LH
|
123,209,812
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
2800232620 |
GPTL
|
486/QĐ-BXD |
Ngày cấp
|
23/03/2006 |
GPKD
|
20603000429 |
Ngày cấp
|
01/05/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất, kinh doanh, XNK xi măng, clinker - Sản xuất, kinh doanh các loại vật liệu xây dựng khác - Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi và các công trình kỹ thuật hạ tầng... |
|
|
- Giai đoạn 1975 - 1980: Nhà máy Xi măng Bỉm Sơn được thành lập. - Ngày 12/08/1993: Bộ Xây dựng ra Quyết định số 366/BXD-TCLĐ hợp nhất CT Kinh doanh Vật tư số 4 và Nhà máy Xi măng Bỉm Sơn: đổi tên thành CT Xi măng Bỉm Sơn. - Ngày 23/03/2006: Bộ Xây dựng ra Quyết định số 486/QĐ-BXD chuyển CT Xi măng Bỉm Sơn thành CTCP Xi măng Bỉm Sơn. - Ngày 01/05/2006: CTCP Xi măng Bỉm Sơn chính thức đi vào hoạt động với VĐL 900 tỷ đồng. - Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 956.6 tỷ đồng. . - Ngày 18/10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,100.1 tỷ đồng. . - Ngày 25/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,232.1 tỷ đồng. |
26/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: P. Đông Sơn - Tx. Bỉm Sơn - T. Thanh Hóa
|
|
30/08/2023 09:00
|
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
30/08/2023 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|