Giá quá khứ
|
![](/Themes/Default/Images/Finance-Free_Detail_15.png) |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
22/07/24 |
35,600 |
-400 ▼(-1.11%)
| 3,907 | 1,300 | 1,080 | - | - |
19/07/24 |
36,200 |
+600 ▲(1.69%)
| 14,203 | 1,126.09 | 1,371.43 | - | - |
18/07/24 |
35,800 |
-500 ▼(-1.38%)
| 9,521 | 667.86 | 1,441.67 | - | - |
17/07/24 |
35,700 |
-300 ▼(-0.83%)
| 24,508 | 915.79 | 802.86 | - | - |
16/07/24 |
36,600 |
+400 ▲(1.10%)
| 40,500 | 1,486.11 | 2,500 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
![](/Themes/Default/Images/Finance-Free_Detail_15.png) |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Bê tông Ly tâm An Giang |
Tên tiếng Anh
|
An Giang Centrifugal Concrete JSC |
Tên viết tắt
|
ACECO
|
Địa chỉ
|
Quốc lộ 91 - P.Mỹ Thới - Tp.Long Xuyên - T.An Giang |
Điện thoại
|
(84.296) 393 1184 |
Fax
|
(84.296) 393 1187 |
Email
|
btltag@vnn.vn
|
Website
|
aceco.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim |
Ngày niêm yết
|
10/11/2009 |
Vốn điều lệ
|
30,507,810,000 |
Số CP niêm yết
|
3,050,781 |
Số CP đang LH
|
3,050,781
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
1600669108 |
GPTL
|
112/2003/QĐ-BCN |
Ngày cấp
|
01/07/2003 |
GPKD
|
1600669108 |
Ngày cấp
|
01/09/2003 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất và kinh doanh sản phẩm bê tông công nghiệp - Xây lắp đường dây và trạm biến áp điện đến 110KV, điện dân dụng và công nghiệp - Thi công các công trình xây dựng công nghiệp, công cộng, cơ sở hạ tầng, thủy lợi và dân dụng... |
|
|
- Tiền thân là Xí nghiệp Bê tông ly tâm An Giang thành lập năm 1982 - Ngày 01/09/2003 được CPH thành CTCP Bê tông ly tâm An Giang. |
20/03/2024 09:00
|
Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
20/03/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
14/08/2023 09:00
|
Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|