Niêm yết |
Ngày niêm yết
|
20/04/2010 |
Giá ngày GD đầu tiên
|
48,000 |
KL Niêm yết lần đầu
|
163,000,000 |
KL Niêm yết hiện tại
|
279,676,336 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành
|
278,543,546 |
Thay đổi vốn điều lệ
|
Thời gian |
Vốn điều lệ (Triệu đồng) |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• 01/04/2020
|
2,796,763
|
• 20/12/2018
|
2,433,450
|
• 09/2010
|
1,874,500
|
• 01/2010
|
1,630,000
|
• 12/2009
|
1,620,000
|
• 07/2009
|
820,000
|
• 07/2008
|
500,000
|
• 01/2008
|
143,299
|
|
Cơ cấu sở hữu
|
Cổ đông |
Cổ phần |
% Tỷ lệ (%) |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• Cá nhân trong nước |
109,640,649
|
39.2
|
• Tổ chức trong nước |
148,506,691
|
53.1
|
• Cá nhân nước ngoài |
21,398,570
|
7.65
|
• Tổ chức nước ngoài |
130,426
|
0.05
|
Công ty con, liên doanh, liên kết
|
Tên công ty
|
Vốn điều lệ
(Triệu đồng) |
% sở hữu |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• Công ty TNHH POMINA 1
|
-
|
100.00
|
• Công ty TNHH Pomina 3
|
-
|
100.00
|
• CTCP Thép Pomina 2
|
-
|
99.50
|
|
|
Ban lãnh đạo
|
Họ và tên |
Chức vụ
|
T/G gắn bó |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• Ông Đỗ Duy Thái |
CTHĐQT |
n/a
Năm sinh : 1953
Trình độv : CN Sư phạm
Cổ phần : 869,400
|
• Ông Đỗ Tiến Sĩ |
Phó CTHĐQT/TGĐ |
2000
Năm sinh : 1967
Trình độv : Bác sỹ Y khoa,CN QTKD
Cổ phần : 8,602,216
|
• Bà Võ Thị Thu Hiền |
Trưởng UBKTNB/TVHĐQT |
Độc lập
Năm sinh : -
Trình độv : -
Cổ phần : 0
|
• Bà Đỗ Hoài Khánh Linh |
TVHĐQT |
n/a
Năm sinh : -
Trình độv : -
Cổ phần : 542,811
|
• Ông Đỗ Văn Khánh |
TVHĐQT |
2002
Năm sinh : 1965
Trình độv : ĐH Sư phạm
Cổ phần : 825,240
|
• Ông Đỗ Xuân Chiểu |
TVHĐQT |
2005
Năm sinh : 1956
Trình độv : Đại học
Cổ phần : 1,650,480
|
• Ông Nguyễn Nhật Trường |
KTT |
2003
Năm sinh : 1970
Trình độv : C.Chỉ CFO,CN Kế toán
Cổ phần : 0
|
• Ông Trần Tô Tử |
Trưởng BKS |
1978
Năm sinh : 1952
Trình độv : CN Kinh tế
Cổ phần : 4,297
|
• Bà Nguyễn Ngọc Mỹ Hạnh |
Thành viên BKS |
n/a
Năm sinh : 1988
Trình độv : CN Kinh tế
Cổ phần : 0
|
• Bà Nguyễn Thị Hồng Thắm |
Thành viên BKS |
n/a
Năm sinh : -
Trình độv : -
Cổ phần : 0
|
Đại diện theo pháp luật |
• Họ và tên
|
Mr. Đỗ Tiến Sỹ
|
• Chức vụ
|
Tổng Giám Đốc
|
• Số CMND |
021688204
|
• Thường trú
|
Số 35 - Đường 31 - Phường Bình An - Quận 2 - Tp. HCM
|
Đại diện công bố thông tin |
• Họ và tên
|
Mr. Nguyễn Thanh Liêm
|
• Chức vụ
|
Phụ trách quản trị công ty
|
• Điện thoại
|
(84.274) 371 0051 |
Cơ cấu lao động (31/12/2022)
|
Dữ liệu đang được cập nhật
|
|
|
THÔNG TIN THÀNH LẬP
|
Loại hình công ty |
Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập |
(17/07/2008) |
Giấy phép Kinh Doanh |
3700321364 (17/07/2008) |
Mã số thuế
|
3700321364 |
Ngành nghề kinh doanh chính |
|
- Sản xuất sắt, thép, gang - Tái chế phế liệu kim loại - Kinh doanh các sản phẩm từ thép... |
Mốc lịch sử |
|
- Năm 1999: Công ty Cổ phần Thép Pomina, tiền thân là nhà máy thép Pomina 1, được thành lập. . - Ngày 17/08/1999: Nhà máy thép Pomina chuyển thành Công ty TNHH Thép Pomina được với vốn điều lệ là 42 tỷ đồng. . - Ngày 17/07/2008: Chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Thép Pomina với số vốn điều lệ là 500 tỷ đồng. . - Tháng 07/2009: Thành lập Nhà máy luyện phôi thép trên khu đất 46 ha tại khu công nghiệp Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. . - Ngày 31/08/2009: Trở thành công ty đại chúng. . - Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,630 tỷ đồng. . - Ngày 07/04/2010: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). . - Ngày 20/04/2010: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). . Tháng 07/2010: Tăng vốn điều lệ lên 1.874 tỷ đồng; . Năm 2012: Nhà máy luyện thép xây dựng Pomina 3 đi vào hoạt động với công suất 1 triệu tấn/năm; . Ngày 20/12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2.433.449.520.000 đồng; |
|
|
|
|
|
|