UPCoM-Index bất ngờ tăng 1,75% vào cuối phiên
Ngày 06/01/2011, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có diễn biến giao dịch khá giống 2 sàn chứng khoán niêm yết. Tuy nhiên, chỉ số UPCoM-Index đóng cửa phiên giao dịch với mức tăng mạnh hơn nhiều.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 44,94 điểm, giảm 0,09 điểm (-0,20%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 83.500 đơn vị với giá trị đạt hơn 973,36 triệu đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 45,82 điểm, tăng 0,79 điểm (1,75%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 127.400 đơn vị (giảm 13,34%), với giá trị đạt hơn 1,45 tỷ đồng (tăng 8,02%).
Toàn thị trường có 11 mã tăng giá, 16 mã giảm giá, 8 mã đứng giá và 74 mã không có giao dịch.
Với 34.300 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 26,92% khối lượng toàn thị trường), mã NT2 bình quân đạt 11.500 đồng/cổ phiếu, giảm 500 đồng (-4,17%). Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,393 tỷ đồng (chiếm 27,07% toàn thị trường).
Mã NDC tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 700 đồng (+10%), bình quân đạt 7.700 đồng/cổ phiếu với 200 đơn vị được thỏa thuận.
Mã TCO giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 1.300 đồng (-10%), bình quân đạt 11.700 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 600 cổ phiếu HIG. Kết thúc phiên, HIG đạt bình quân 20.300 đồng/cổ phiếu, tăng 300 đồng (1,50%) với 1.800 cổ phiếu được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
NT2 |
12.000 |
11.500 |
(500) |
(4,17) |
34.300 |
UDJ |
11.000 |
11.100 |
(100) |
(0,89) |
16.900 |
PSP |
7.200 |
7.100 |
- |
- |
10.300 |
SPD |
10.800 |
10.800 |
- |
- |
10.200 |
DGT |
8.000 |
8.000 |
(500) |
(5,88) |
7.500 |
|
|
|
|
|
|
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
NDC |
7.700 |
7.700 |
700 |
10,00 |
200 |
PDN |
46.500 |
46.500 |
4.200 |
9,93 |
100 |
DNS |
10.000 |
10.000 |
900 |
9,89 |
300 |
ACE |
18.600 |
18.600 |
1.600 |
9,41 |
100 |
SCO |
12.000 |
12.000 |
1.000 |
9,09 |
100 |
|
|
|
|
|
|
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
TCO |
11.700 |
11.700 |
(1.300) |
(10,00) |
100 |
WSB |
19.100 |
19.100 |
(2.100) |
(9,91) |
400 |
DBM |
26.900 |
26.900 |
(2.900) |
(9,73) |
200 |
ND2 |
6.300 |
6.300 |
(600) |
(8,70) |
100 |
BMJ |
20.100 |
20.100 |
(1.300) |
(6,07) |
100 |
|
Quang Sơn
ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|