UPCoM-Index tăng lên 42,1 điểm
Ngày 02/12/2010, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên tăng điểm thứ 4 liên tiếp. Chỉ số UPCoM-Index leo lên mốc cao nhất kể từ 8/11/2010.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 42,14 điểm, tăng 0,57 điểm (1,37%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 305.900 đơn vị với giá trị đạt hơn 3,43 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 42,10 điểm, tăng 0,53 điểm (1,27%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 720.900 đơn vị (tăng 41,17%), với giá trị đạt hơn 7,44 tỷ đồng (giảm 33,70%).
Toàn thị trường có 29 mã tăng giá, 11 mã giảm giá, 4 mã đứng giá và 61 mã không có giao dịch.
Với 224.400 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 31,13% khối lượng toàn thị trường), mã NT2 bình quân đạt 11.800 đồng/cổ phiếu, tăng 900 đồng (8,26%). Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 2,224 tỷ đồng (chiếm 29,90% toàn thị trường).
Mã VNX tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 800 đồng (+9,88%), bình quân đạt 8.900 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã NBW giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 3.200 đồng (-9,82%), bình quân đạt 29.400 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 11.200 đơn vị, gồm 2 mã cổ phiếu là HPT (8,000), PPP (3.200). Kết thúc phiên, HPT đạt bình quân 14.400 đồng/cổ phiếu, tăng 100 đồng (0,70%) với 17.000 cổ phiếu được thỏa thuận. Mã PPP đạt bình quân 8.500 đồng/cổ phiếu, tăng 600 đồng (7,59%) với 6.200 cổ phiếu được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
NT2 |
11.300 |
11.800 |
900 |
8,26 |
224.400 |
PSB |
9.000 |
9.000 |
200 |
2,27 |
79.300 |
CHP |
7.000 |
6.700 |
300 |
4,69 |
77.600 |
UDJ |
13.100 |
12.700 |
400 |
3,25 |
42.500 |
VPC |
6.400 |
6.300 |
400 |
6,78 |
36.500 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
VNX |
8.900 |
8.900 |
800 |
9,88 |
100 |
GTH |
11.200 |
11.200 |
1.000 |
9,80 |
2.000 |
HDM |
9.000 |
9.000 |
800 |
9,76 |
100 |
HPP |
23.700 |
23.700 |
2.100 |
9,72 |
100 |
VDN |
12.000 |
12.000 |
1.000 |
9,09 |
5.000 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
NBW |
29.400 |
29.400 |
(3.200) |
(9,82) |
100 |
DVH |
18.500 |
18.500 |
(2.000) |
(9,76) |
100 |
VCT |
12.200 |
12.200 |
(1.300) |
(9,63) |
200 |
ND2 |
7.600 |
7.500 |
(700) |
(8,54) |
1.000 |
PMT |
5.000 |
5.000 |
(400) |
(7,41) |
7.000 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|