UPCoM-Index tăng nhẹ 0,34 điểm
Ngày 10/11/2010, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên tăng điểm nhẹ. Diễn biến giao dịch khá tẻ nhạt với thanh khoản thấp, số mã giảm giá nhiều hơn số mã tăng.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 41,14 điểm, tăng 0,34 điểm (0,83%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 119.200 đơn vị với giá trị đạt hơn 2,05 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 41,14 điểm, tăng 0,34 điểm (0,83%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 159.200 đơn vị (giảm 21,81%), với giá trị đạt hơn 2,44 tỷ đồng (giảm 18,36%).
Toàn thị trường có 10 mã tăng giá, 16 mã giảm giá, 4 mã đứng giá và 74 mã không có giao dịch.
Với 33.200 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 20,85% khối lượng toàn thị trường), mã DBM giữ nguyên mức tham chiếu là 28.000 đồng/cổ phiếu. Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 1,019 tỷ đồng (chiếm 41,78% toàn thị trường).
Mã VCT tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.400 đồng (+10,00%), bình quân đạt 15.400 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã IHK giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 900 đồng (-10,00%), bình quân đạt 8.100 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 11.000 cổ phiếu HIG. Kết thúc phiên, HIG đạt bình quân 20.000 đồng/cổ phiếu, giảm 100 đồng (-0,50%) với 11.000 cổ phiếu được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
DBM |
- |
28.000 |
- |
- |
33.200 |
UDJ |
11.700 |
11.900 |
(200) |
(1,65) |
29.700 |
PSB |
8.900 |
9.100 |
100 |
1,11 |
14.500 |
CLS |
8.100 |
8.300 |
(700) |
(7,78) |
12.100 |
HIG |
20.100 |
20.000 |
(100) |
(0,50) |
11.000 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
VCT |
15.400 |
15.400 |
1.400 |
10,00 |
100 |
DDN |
25.300 |
25.300 |
2.200 |
9,52 |
200 |
BTW |
8.700 |
8.700 |
700 |
8,75 |
100 |
GDW |
8.300 |
8.300 |
600 |
7,79 |
100 |
PMT |
7.100 |
7.100 |
500 |
7,58 |
100 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
IHK |
8.100 |
8.100 |
(900) |
(10,00) |
100 |
BTG |
16.000 |
16.000 |
(1.500) |
(8,57) |
200 |
HU1 |
18.000 |
18.400 |
(1.600) |
(8,00) |
4.500 |
CLS |
8.100 |
8.300 |
(700) |
(7,78) |
12.100 |
ABI |
6.500 |
6.500 |
(500) |
(7,14) |
11.000 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|