UPCoM-Index tăng sát 43 điểm
Ngày 26/10/2010, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có một phiên giao dịch khá khởi sắc. Chỉ số UPCoM-Index tăng nhẹ nhưng số lượng cổ phiếu tăng giá chiếm thế áp đảo. Giá trị giao dịch cũng tăng cao nhất trong 13 phiên gần đây.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 42,93 điểm, tăng 0,11 điểm (0,26%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 510.340 đơn vị với giá trị đạt hơn 6,70 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 42,98 điểm, tăng 0,16 điểm (0,37%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 567.140 đơn vị (tăng 57,45%), với giá trị đạt hơn 7,36 tỷ đồng (tăng 39,16%).
Toàn thị trường có 27 mã tăng giá, 13 mã giảm giá, 5 mã đứng giá và 54 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.
Với 222.900 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 39,30% khối lượng toàn thị trường), mã WTC giữ nguyên mức giá tham chiếu là 10.200 đồng/cổ phiếu. Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 2,229 tỷ đồng (chiếm 30,29% toàn thị trường).
Mã IN4 tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.300 đồng (+10%), bình quân đạt 14.300 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã ND2 giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 900 đồng (-10%), bình quân đạt 8.100 đồng/cổ phiếu với 500 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
WTC |
- |
10,200 |
- |
- |
222,900 |
BMJ |
19,400 |
19,500 |
(200) |
(1.02) |
89,200 |
ICI |
10,100 |
10,100 |
(800) |
(7.34) |
53,240 |
PSB |
9,600 |
9,500 |
400 |
4.40 |
49,700 |
ADP |
- |
26,800 |
- |
- |
28,100 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
IN4 |
14,300 |
14,300 |
1,300 |
10.00 |
100 |
VCT |
16,800 |
16,800 |
1,500 |
9.80 |
100 |
TTG |
6,900 |
6,900 |
600 |
9.52 |
1,000 |
SCO |
12,700 |
12,700 |
1,100 |
9.48 |
3,100 |
HDM |
8,100 |
8,100 |
700 |
9.46 |
400 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
ND2 |
8,100 |
8,100 |
(900) |
(10.00) |
500 |
DGT |
14,200 |
14,200 |
(1,500) |
(9.55) |
100 |
GDW |
7,400 |
7,400 |
(700) |
(8.64) |
200 |
LCC |
5,500 |
5,500 |
(500) |
(8.33) |
200 |
PMT |
7,300 |
7,300 |
(600) |
(7.59) |
100 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|