UPCoM-Index tăng 0,11 điểm
Ngày 28/09/2010, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) giao dịch sôi động trở lại với màu xanh xuất hiện nhiều hơn trên bảng điện tử. Kết thúc phiên, UPCoM-Index tăng nhẹ trở lại mức 47 điểm.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 47,13 điểm, tăng 0,17 điểm (0,36%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 258.500 đơn vị với giá trị đạt hơn 4,24 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 47,07 điểm, tăng 0,11 điểm (0,23%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 561.500 đơn vị (tăng 75,07%), với giá trị đạt hơn 8,45 tỷ đồng (tăng 59,69%).
Toàn thị trường có 22 mã tăng giá, 20 mã giảm giá, 3 mã đứng giá và 54 mã không có giao dịch.
Với 153.500 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 27,34% khối lượng toàn thị trường), mã TGP bình quân đạt 7.500 đồng/cổ phiếu, giảm 500 đồng (-6,25%).
Mã MAX là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 1,820 tỷ đồng (chiếm 21,54% toàn thị trường), bình quân đạt 27.900 đồng/cổ phiếu, tăng 700 đồng (2,57%).
Mã PTH tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 5.000 đồng (+10%), bình quân đạt 55.000 đồng/cổ phiếu với 200 đơn vị được thỏa thuận.
Mã IME giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 1.400 đồng (-10%), bình quân đạt 12.600 đồng/cổ phiếu với 2.000 đơn vị được thỏa thuận.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 14.000 cổ phiếu HIG. Kết thúc phiên, HIG đạt bình quân 21.200 đồng/cổ phiếu, giảm 100 đồng (-0,47%) với 30.400 cổ phiếu được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
TGP |
7.500 |
7.500 |
(500) |
(6,25) |
153.500 |
MAX |
27.500 |
27.900 |
700 |
2,57 |
64.500 |
PSB |
10.900 |
11.000 |
- |
- |
56.800 |
UDJ |
15.400 |
15.500 |
300 |
1,97 |
50.600 |
DBM |
25.000 |
24.700 |
(1.800) |
(6,79) |
36.000 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
PTH |
55.000 |
55.000 |
5.000 |
10,00 |
200 |
PTP |
11.100 |
11.100 |
1.000 |
9,90 |
200 |
WSB |
16.700 |
16.700 |
1.500 |
9,87 |
25.100 |
ICI |
16.000 |
16.000 |
1.400 |
9,59 |
100 |
ABI |
8.100 |
8.100 |
700 |
9,46 |
2.700 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
IME |
12.600 |
12.600 |
(1.400) |
(10,00) |
2.000 |
KMT |
11.000 |
11.000 |
(1.200) |
(9,84) |
10.000 |
IN4 |
16.700 |
16.700 |
(1.800) |
(9,73) |
100 |
LCC |
10.400 |
10.400 |
(1.100) |
(9,57) |
100 |
PMT |
8.800 |
8.700 |
(800) |
(8,42) |
3.200 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|