UPCoM-Index mất mốc 50 điểm
Ngày 09/08/2010, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên giảm điểm thứ 2 liên tiếp. Chỉ số UPCoM-Index rời khỏi mốc 50 điểm và xuống mức thấp nhất trong hơn 2 tháng trở lại đây.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 48,49 điểm, giảm 1,96 điểm (-3,89%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 347.300 đơn vị với giá trị đạt hơn 5,79 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 49,36 điểm, giảm 1,09 điểm (-2,16%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 638.100 đơn vị (tăng 72,17%), với giá trị đạt hơn 11,77 tỷ đồng (tăng 102,59%).
Toàn thị trường có 10 mã tăng giá, 32 mã giảm giá, 1 mã đứng giá và 43 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.
Với 209.100 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 32,77% khối lượng toàn thị trường), mã ITD bình quân đạt 23.500 đồng/cổ phiếu, tăng 1.900 đồng (8,80%). Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 4,906 tỷ đồng (chiếm 41,69% toàn thị trường).
Mã KBE tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.100 đồng (+10%), bình quân đạt 12.100 đồng/cổ phiếu với 1.500 đơn vị được thỏa thuận.
Mã HPP giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 5.500 đồng (-10%), bình quân đạt 49.500 đồng/cổ phiếu với 500 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
ITD |
23.000 |
23.500 |
1.900 |
8,80 |
209.100 |
IMT |
19.700 |
19.800 |
(2.000) |
(9,17) |
45.600 |
PSB |
10.300 |
10.500 |
(300) |
(2,78) |
40.500 |
VPC |
9.600 |
9.700 |
(500) |
(4,90) |
40.200 |
DBM |
32.900 |
32.900 |
(3.600) |
(9,86) |
37.200 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
KBE |
12.100 |
12.100 |
1.100 |
10,00 |
1.500 |
TTR |
12.100 |
12.100 |
1.100 |
10,00 |
100 |
PFV |
25.800 |
25.800 |
2.300 |
9,79 |
5.000 |
HDM |
11.300 |
11.300 |
1.000 |
9,71 |
100 |
ITD |
23.000 |
23.500 |
1.900 |
8,80 |
209.100 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
IME |
13.500 |
13.500 |
(1.500) |
(10,00) |
1.000 |
HPP |
49.500 |
49.500 |
(5.500) |
(10,00) |
500 |
DBM |
32.900 |
32.900 |
(3.600) |
(9,86) |
37.200 |
MJC |
11.900 |
11.900 |
(1.300) |
(9,85) |
100 |
BTW |
13.900 |
13.900 |
(1.500) |
(9,74) |
5.800 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|