UPCoM-Index giảm xuống 54,31 điểm
Ngày 26/07/2010, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên giảm điểm thứ 7 liên tiếp. Khối lượng và giá trị giao dịch tiếp tục giảm mạnh khỉ chỉ hơn 45% số mã trên sàn có giao dịch.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 54,57 điểm, giảm 0,22 điểm (-0,40%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 373.600 đơn vị với giá trị đạt hơn 6,63 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 54,31 điểm, giảm 0,48 điểm (-0,88%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 740.700 đơn vị (giảm 12,46%), với giá trị đạt hơn 12,76 tỷ đồng (giảm 19,91%).
Toàn thị trường có 9 mã tăng giá, 25 mã giảm giá, 4 mã đứng giá và 46 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.
Với 140.700 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 19,00% khối lượng toàn thị trường), mã UDJ bình quân đạt 21.200 đồng/cổ phiếu, giảm 400 đồng (-1,85%). Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 2,986 tỷ đồng (chiếm 23,40% toàn thị trường).
Mã DBF tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 2.800 đồng (+10%), bình quân đạt 30.800 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã STS giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 2.800 đồng (-10%), bình quân đạt 25.200 đồng/cổ phiếu với 1.000 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
UDJ |
20.800 |
21.200 |
(400) |
(1,85) |
140.700 |
API |
16.500 |
16.600 |
(300) |
(1,78) |
88.000 |
NT2 |
12.900 |
13.000 |
600 |
4,84 |
75.000 |
PSB |
12.500 |
12.200 |
(800) |
(6,15) |
71.400 |
PSP |
11.600 |
11.900 |
(900) |
(7,03) |
55.300 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
DBF |
30.800 |
30.800 |
2.800 |
10,00 |
100 |
MAS |
16.800 |
16.800 |
1.500 |
9,80 |
100 |
PTP |
10.800 |
10.800 |
900 |
9,09 |
100 |
CFC |
30.000 |
32.500 |
2.700 |
9,06 |
1.100 |
NT2 |
12.900 |
13.000 |
600 |
4,84 |
75.000 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
STS |
25.200 |
25.200 |
(2.800) |
(10,00) |
1.000 |
BTW |
38.000 |
38.000 |
(4.200) |
(9,95) |
100 |
GTH |
17.400 |
17.400 |
(1.900) |
(9,84) |
2.500 |
GDW |
12.100 |
12.100 |
(1.300) |
(9,70) |
3.200 |
IMT |
25.200 |
25.200 |
(2.700) |
(9,68) |
41.000 | | Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|