UPCoM-Index giảm 8 phiên liên tiếp
Ngày 27/07/2010, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên giảm điểm thứ 8 liên tiếp. Tính thanh khoản của thị trường vẫn duy trì ở mức thấp với hơn 13 tỷ đồng giá trị được giao dịch. Chỉ số UPCoM-Index giảm điểm trong toàn bộ thời gian giao dịch và bất ngờ giảm mạnh vào cuối phiên.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 54,06 điểm, giảm 0,25 điểm (-0,46%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 405.100 đơn vị với giá trị đạt hơn 7,42 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 53,03 điểm, giảm 1,28 điểm (-2,36%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 796.275 đơn vị (tăng 7,50%), với giá trị đạt hơn 13,26 tỷ đồng (tăng 3,93%).
Toàn thị trường có 13 mã tăng giá, 27 mã giảm giá, 4 mã đứng giá và 40 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.
Với 150.800 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 18,94% khối lượng toàn thị trường), mã API bình quân đạt 16.800 đồng/cổ phiếu, tăng 200 đồng (1,20%). Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 2,414 tỷ đồng (chiếm 18,21% toàn thị trường).
Mã DBF tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 3.000 đồng (+9,74%), bình quân đạt 33.800 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã BTW giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 3.800 đồng (-10%), bình quân đạt 34.200 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
API |
16.900 |
16.800 |
200 |
1,20 |
150.800 |
UDJ |
20.900 |
20.700 |
(500) |
(2,36) |
89.600 |
TNM |
12.100 |
11.800 |
(400) |
(3,28) |
75.300 |
CHP |
9.800 |
9.800 |
(200) |
(2,00) |
56.600 |
IMT |
24.500 |
23.100 |
(2.100) |
(8,33) |
46.500 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
DBF |
33.800 |
33.800 |
3.000 |
9,74 |
100 |
ACE |
26.400 |
26.300 |
2.300 |
9,58 |
9.100 |
MAS |
18.400 |
18.400 |
1.600 |
9,52 |
100 |
PTP |
11.800 |
11.800 |
1.000 |
9,26 |
10.000 |
GDW |
13.000 |
13.000 |
900 |
7,44 |
100 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
BTW |
34.200 |
34.200 |
(3.800) |
(10,00) |
100 |
DPP |
20.700 |
20.700 |
(2.300) |
(10,00) |
200 |
STS |
22.700 |
22.700 |
(2.500) |
(9,92) |
1.000 |
TTG |
12.000 |
12.000 |
(1.300) |
(9,77) |
1.900 |
HU1 |
35.700 |
35.800 |
(3.800) |
(9,60) |
3.000 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|