TC6: Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2009
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên năm 2009 của CTCP Than Cọc Sáu – TKV (HaSTC: TC6):
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua báo cáo hoạt động SXKD năm 2008 và kế hoạch SXKD năm 2009 của Công ty cổ phần Than Cọc Sáu - TKV. Bao gồm các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Thực hiện các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật năm 2008:
TT |
CHỈ TIÊU |
Đ.V.T |
NĂM 2008 |
Kế hoạch |
Thực hiện |
Tỷ lệ |
1 |
Đất đá bóc xúc |
m3 |
32 375 000 |
32 597 070 |
100,69 |
2 |
Than sản xuất |
Tấn |
3 700 000 |
3 697 351 |
99,93 |
- |
Than nguyên khai lộ thiên |
" |
3 350 000 |
3 349 188 |
99,98 |
- |
Than khai thác lại |
" |
350 000 |
348 163 |
99,48 |
3 |
Hệ số bóc |
m3/ tấn |
9,66 |
9,733 |
100,76 |
4 |
Than tiêu thụ |
Tấn |
3 400 000 |
3 272 140 |
96,24 |
a |
Than giao Cửa ông |
" |
2 470 000 |
2 360 182 |
95,55 |
- |
Than nguyên khai |
" |
2 170 000 |
2 126 931 |
98,02 |
- |
Than sạch |
" |
300 000 |
233 251 |
77,75 |
b |
Than giao TKV để xuất khẩu |
" |
265 000 |
257 690 |
97,24 |
c |
Than giao TKV bán nội địa |
" |
665 000 |
653 476 |
98,27 |
5 |
Doanh thu |
Tr.đ |
1 710 880 |
1 864 710 |
108,99 |
- |
Doanh thu than |
" |
1 677 580 |
1 780 181 |
106,11 |
- |
Doanh thu khác |
" |
33 300 |
84 529 |
|
6 |
Lợi nhuận |
" |
79 885 |
90 295 |
113,03 |
TT |
CHỈ TIÊU |
Đ.V.T |
NĂM 2008 |
Kế hoạch |
Thực hiện |
Tỷ lệ |
7 |
Tiết kiệm chi phí |
" |
|
2 550 |
|
8 |
Lao động và tiền lương |
|
|
|
|
- |
Lao động tổng số |
Người |
3 980 |
3 926 |
98,64 |
- |
Lao động SX than |
" |
3 754 |
3 678 |
98,00 |
- |
Tiền lương bình quân |
1000đ/ng/tháng |
|
|
|
+ |
Theo KH cơ sở |
" |
5 093 |
5 373 |
105,5 |
+ |
Theo HĐ giao thầu |
" |
4 450 |
5 373 |
120,7 |
1.2. Kế hoạch SXKD năm 2009.
TT |
CHỈ TIÊU |
Đ.V.T |
KẾ HOẠCH NĂM 2009 |
GHI CHÚ |
1 |
Đất đá bóc xúc |
m3 |
32 800 000 |
|
2 |
Than sản xuất |
Tấn |
3 400 000 |
|
- |
Than NK lộ thiên |
" |
3 300 000 |
|
- |
Thai khai thác lại |
" |
100 000 |
|
3 |
Hệ số bóc |
m3/ tấn |
9,94 |
|
4 |
Than tiêu thụ |
Tấn |
3 300 000 |
|
a |
Than giao Cửa ông |
" |
2 150 000 |
|
- |
Than NK |
" |
2 000 000 |
|
- |
Than sạch |
" |
150 000 |
|
b |
Than giao TKV để xuất khẩu |
" |
900 000 |
|
c |
Than giao TKV bán nội địa |
" |
250 000 |
|
5 |
Doanh thu |
Tr.đ |
1 713 099 |
|
- |
Doanh thu than |
" |
1 709 799 |
|
- |
Doanh thu khác |
" |
3 300 |
|
6 |
Lợi nhuận |
" |
33 537 |
|
7 |
LĐ & tiền lương |
|
|
|
- |
Lao động |
Người |
3 836 |
|
- |
Tiền lương BQ |
1000 đ/ng/tháng |
³ 5 000 |
|
8 |
Cổ tức |
% |
12 |
|
Điều 2. Thông qua phương án chi trả cổ tức và trích lập các quỹ năm 2008; Thông qua báo cáo tiền thù lao Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát năm 2008. Đề xuất tiền thù lao HĐQT, BKS năm 2009.
2.1. Thông qua phương án chi trả cổ tức và trích lập các quỹ năm 2008 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
2.2. Báo cáo tiền thù lao của thành viên HĐQT và BKS năm 2008:
Căn cứ nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên Công ty cổ phần Than Cọc Sáu - TKV năm 2008 đã nhất trí thông qua mức thù lao cho các thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát như sau:
a. Nguyên tắc: Mức phụ cấp trách nhiệm thành viên HĐQT, thành viên BKS = Hệ số lương bậc 2/2 theo hạng doanh nghiệp của chức danh chuyên trách tương ứng với Công ty Nhà nước ( x ) Mức lương tối thiểu Nhà nước quy định ( x ) 30%.
b. Cụ thể: Đối với Công ty cổ phần Than Cọc Sáu - TKV hiện đang xếp doanh nghiệp hạng 1. Do đó mức phụ cấp cụ thể như sau:
1. Chủ tịch HĐQT: 7,30 x 540 000 đồng x 30 % = 1 182 600 đ/ người/ tháng
2. Uỷ viên HĐQT: 6,31 x 540 000 đồng x 30% = 1 022 220 đ /người/ tháng
3. Trưởng ban kiểm soát Công ty ( Hệ số lương tính bằng Phó giám đốc CTy):
6,31 x 540 000 đồng x 30 % = 1 022 220 đ/người/ tháng
4. Các thành viên Ban kiểm soát ( Hệ số lương tính bằng Kế toán trưởng ):
5,98 x 540 000 đồng x 30 % = 968 760 đ/ người / tháng
* Trong năm 2008 Công ty đã thực hiện chi trả tiền thù lao:
Bằng chữ: ( Chín mươi tám triệu bảy trăm bảy mươi bốn ngàn sáu trăm bốn mươi đồng chẵn )
* Đề xuất tiền thù lao cho các thành viên HĐQT, BKS Công ty năm 2009:
Căn cứ nghị định số: 33/2009/NĐ - CP ngày 06/ 4/ 2009 của Thủ tướng Chính phủ Về việc quy định mức lương tối thiểu chung. Đề nghị áp dụng mức lương tối thiểu theo nghị định số: 33/2009/NĐ - CP là: 650 000 đồng.
Dựa trên nguyên tắc như năm 2008, dự kiến mức chi trả tiền thù lao cụ thể như sau:
1. Chủ tịch HĐQT: 7,30 x 650 000 đồng x 30 % = 1 423 500 đ/ người/ tháng
2. Uỷ viên HĐQT: 6,31 x 650 000 đồng x 30% = 1230 450 đ /người/ tháng
3. Trưởng ban kiểm soát Công ty ( Hệ số lương tính bằng Phó giám đốc CTy):
6,31 x 650 000 đồng x 30 % = 1 230 450 đ/người/ tháng
4. Các thành viên Ban kiểm soát ( Hệ số lương tính bằng Kế toán trưởng ):
5,98 x 650 000 đồng x 30 % = 1 166 100 đ/ người / tháng
Điều 3. Thông qua báo cáo tài chính năm 2008 đã được kiểm toán bởi Công ty TNHH dịch vụ tư vấn tài chính kế toán và kiểm toán ( Viết tắt AASC ) và báo cáo thẩm định báo cáo tài chính năm 2008 của Ban kiểm soát Công ty với một số chỉ tiêu cơ bản sau:
1. Tài sản ngắn hạn : 544, 843 tỷ đồng.
2. Tài sản dài hạn : 773, 421 tỷ đồng
3. Nợ phải trả : 1 125, 229 tỷ đồng
4. Vốn chủ sở hữu : 193, 035 tỷ đồng
5. Tổng lợi nhuận trước thuế : 90, 295 tỷ đồng.
Điều 4. Thông qua báo cáo của HĐQT về đánh giá thực trạng quản lý kinh doanh của Công ty năm 2008;
Điều 5. Thông qua báo cáo của Ban kiểm soát về đánh giá công tác quản lý của HĐQT và Giám đốc Công ty;
Điều 6. Thông qua báo cáo đề nghị lựa chọn Công ty kiểm toán báo cáo tài chính năm 2009 của Ban kiểm soát Công ty;
Đại hội đồng cổ đông nhất trí thông qua việc lựa chọn Công ty TNHH dịch vụ tư vấn tài chính kế toán và kiểm toán ( Viết tắt là AASC ).
Trụ sở chính: Số 1, Lê Phụng Hiểu, TP Hà Nội
Chi nhánh tại Quảng Ninh: Cột 2 - đường Nguyễn Văn Cừ - TP Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh.
Để thực hiện nhiệm vụ: Kiểm toán báo cáo tài chính hàng quý và cả năm 2009 của Công ty và Kiểm toán theo yêu cầu khác.
Điều 7. Thông qua báo cáo thay đổi nhân sự trong HĐQT Công ty;
7.1. Chấp thuận để ông Nguyễn Văn Kiệm thôi tham gia thành viên Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Than Cọc Sáu - TKV và thôi giữ chức Chủ tịch HĐQT.
7.2. Thông qua việc bổ nhiệm ông Lê Đình Trưởng người đại diện phần vốn của Tập đoàn TKV tại Công ty làm thành viên HĐQT Công ty và giữ chức vụ Chủ tịch HĐQT theo nghị quyết cuộc họp HĐQT Công ty ngày 31/12/ 2008.
Điều 8. Đại hội chấp thuận đơn thôi tham gia Ban kiểm soát, thôi giữ chức vụ Trưởng ban Kiểm soát Công ty của ông Trần Hữu Liên. Đồng thời nhất trí thông qua kết quả bầu bổ sung ông Mai Tất Lã làm thành viên Ban kiểm soát Công ty;
Điều 9. Đại hội đồng cổ đông thường niên Công ty cổ phần Than Cọc Sáu - TKV năm 2009 đã được tiến hành công bằng và hợp pháp. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2009 uỷ quyền cho Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Than Cọc Sáu - TKV có trách nhiệm tiến hành các công việc được thông qua trong nghị quyết này, đảm bảo lợi ích của các cổ đông, lợi ích doanh nghiệp và phù hợp với quy định của Pháp luật./.
hastc
|