Thứ Tư, 06/05/2009 16:51

NTP: Giải trình chênh lệch BCTC 2008 sau kiểm toán

Căn cứ kết quả kiểm toán năm 2008 của công ty cổ phần Nhựa TNTP, công ty giải trình chênh lệch sau kiểm toán như sau:

Năm 2008: gồm các bút toán điều chỉnh sau:

Thuyết minh

TK

Nội dung

Nợ

(1),(4)

 

Công ty trình bày trên dòng mã (138): 6.246.555.039đồng. Kiểm toán trình bày trên dòng mã (138): 3.692.312.582 và trên dòng(158): 4.571.836.857. tổng cộng: 8.264.149.439 đồng. Chênh lệch tăng: 2.017.594.400 do:

 

 

 

Trích lập nghĩa vụ thuế TNCN thường xuyên 2008:

 

 

138

Phải thu khác

2.017.594.400

 

333.8

Các loại thuế khác

 

2.017.594.400

 

 

2.017.594.400

2.017.594.400

(2)

 

Trích lập dự phòng phải thu quá hạn tăng:

 

 

642

Chi phí quản lý doanh nghiệp

1.338.543.421

 

139

Dự phòng phải thu khó đòi

 

1.338.543.421

 

 

1.338.543.421

1.338.543.421

(3),(8)

 

Hàng tồn kho tăng: 25.318.777.172 do:

 

 

 

a) Ghi nhận hàng đang đi đường

 

 

151

Hàng mua đang đi trên đường

23.213.331.180

 

331

Phải trả cho người bán

 

23.213.331.180

 

 

23.213.331.180

23.213.331.180

 

b)Tính lại giá vốn hàng bán trả lại:

 

 

155

Thành phẩm

2.105.445.992

 

632

Giá vốn hàng bán

 

2.105.445.992

 

 

2.105.445.992

2.105.445.992

(5),(7)

 

Điều chỉnh CP XDCB dở dang chưa hình thành TS do hạch toán nhầm

 

 

241

Xây dựng cơ bản dở dang

33.071.818

 

211

Tài sản cố định hữu hình

 

33.071.818

 

 

33.071.818

33.071.818

(6)

 

Điều chỉnh giảm khấu hao

 

 

214

Hao mòn TSCĐ

1.171.285.167

 

632

Giá vốn hàng bán

 

1.171.285.167

 

 

1.171.285.167

1.171.285.167

(9),(10)

 

Tăng thuế và các khoản phải nộp nhà nước: 2.880.760.027 do:

 

 

 

a)Trích lập nghĩa vụ thuế TNCN TX (TM số 1,4)

 

 

138

Phải thu khác

2.017.594.400

 

338.8

Phải trả, phải nộp khác

 

2.017.594.400

 

 

2.017.594.400

2.017.594.400

 

b)Trích lập nghĩa vụ thuế TNCN không TX:

 

 

415

Quỹ dự phòng tài chính

40.281.290

 

333.8

Các loại thuế khác

 

40.281.290

 

 

40.281.290

40.281.290

 

c)Thuế nhà thầu phải nộp

 

 

415

Quỹ dự phòng tài chính

822.884.337

 

333.4

Thuế TNDN

 

822.884.337

 

 

822.884.337

822.884.337

(11)

 

Lợi nhuận tăng: 1.938.187.738, do:

 

 

 

a) Giảm giá vốn do tính lại giá vốn hàng bán trả lại: 2.105.445.992(TM số 3b)

 

 

 

b) Giảm giá vốn do điều chỉnh khấu hao: 1.171.285.167(TM số 6)

 

 

 

c)Tăng CPQL do trích tăng dự phòng:1.338.543.421(TM số 2)

 

 

(12)

 

Giá vốn hàng bán giảm: 3.276.731.159, do:

 

 

 

 

a)Tính lại giá vốn hàng bán trả lại làm giảm giá vốn: 2.105.445.992 (TM số 3b)

 

 

 

 

b) Điều chỉnh giảm khấu hao làm giảm giá vốn: 1.171.285.167(TM số 6)

 

 

(13),(16)

 

Phân loại lại khoản cổ tức nhận được: hạch toán vào TK515, không phản ánh vào TK711, số tiền: 403.820.000đồng.

 

 

(14)

 

Chi phí bán hàng giảm: 726.234.970, do loại khoản thưởng KM của năm 2007 chi sang năm 2008.

 

 

(15)

 

Chi phí QLDN tăng: 1.338.543.421, do trích tăng dự phòng phải thu khó đòi (TM số 2)

 

 

 

 

 

 

 

hastc

Các tin tức khác

>   SD9: Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên năm 2009 (06/05/2009)

>   SAP: Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên năm 2009 (06/05/2009)

>   KDC: Nghị quyết ĐHCĐ thường niên 2009 (06/05/2009)

>   LCG: KQGD cổ phiếu của cổ đông nhà nước (06/05/2009)

>   PTC: GD cổ phiếu của tổ chức có liên quan đến cổ đông nội bộ (06/05/2009)

>   CII: Ước tính lợi nhuận Quý 2/2009 (06/05/2009)

>   HDC: Ngày ĐKCC chốt danh sách cổ đông (06/05/2009)

>   MHC: Giải trình KQKD Quý 1/2009 (06/05/2009)

>   DMC: Giải trình kết quả kiểm toán 2008 (06/05/2009)

>   HCM: Thanh toán cổ tức đợt 2 năm 2008 (06/05/2009)

Dịch vụ trực tuyến
iDragon
Giao dịch trực tuyến

Là giải pháp giao dịch chứng khoán với nhiều tính năng ưu việt và tinh xảo trên nền công nghệ kỹ thuật cao; giao diện thân thiện, dễ sử dụng trên các thiết bị có kết nối Internet...
Hướng dẫn sử dụng
Phiên bản cập nhật