Thuyết minh |
TK |
Nội dung |
Nợ |
Có |
(1),(4) |
|
Công ty trình bày trên dòng mã (138): 6.246.555.039đồng. Kiểm toán trình bày trên dòng mã (138): 3.692.312.582 và trên dòng(158): 4.571.836.857. tổng cộng: 8.264.149.439 đồng. Chênh lệch tăng: 2.017.594.400 do: |
|
|
|
Trích lập nghĩa vụ thuế TNCN thường xuyên 2008: |
|
|
138 |
Phải thu khác |
2.017.594.400 |
|
333.8 |
Các loại thuế khác |
|
2.017.594.400 |
|
|
2.017.594.400 |
2.017.594.400 |
(2) |
|
Trích lập dự phòng phải thu quá hạn tăng: |
|
|
642 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
1.338.543.421 |
|
139 |
Dự phòng phải thu khó đòi |
|
1.338.543.421 |
|
|
1.338.543.421 |
1.338.543.421 |
(3),(8) |
|
Hàng tồn kho tăng: 25.318.777.172 do: |
|
|
|
a) Ghi nhận hàng đang đi đường |
|
|
151 |
Hàng mua đang đi trên đường |
23.213.331.180 |
|
331 |
Phải trả cho người bán |
|
23.213.331.180 |
|
|
23.213.331.180 |
23.213.331.180 |
|
b)Tính lại giá vốn hàng bán trả lại: |
|
|
155 |
Thành phẩm |
2.105.445.992 |
|
632 |
Giá vốn hàng bán |
|
2.105.445.992 |
|
|
2.105.445.992 |
2.105.445.992 |
(5),(7) |
|
Điều chỉnh CP XDCB dở dang chưa hình thành TS do hạch toán nhầm |
|
|
241 |
Xây dựng cơ bản dở dang |
33.071.818 |
|
211 |
Tài sản cố định hữu hình |
|
33.071.818 |
|
|
33.071.818 |
33.071.818 |
(6) |
|
Điều chỉnh giảm khấu hao |
|
|
214 |
Hao mòn TSCĐ |
1.171.285.167 |
|
632 |
Giá vốn hàng bán |
|
1.171.285.167 |
|
|
1.171.285.167 |
1.171.285.167 |
(9),(10) |
|
Tăng thuế và các khoản phải nộp nhà nước: 2.880.760.027 do: |
|
|
|
a)Trích lập nghĩa vụ thuế TNCN TX (TM số 1,4) |
|
|
138 |
Phải thu khác |
2.017.594.400 |
|
338.8 |
Phải trả, phải nộp khác |
|
2.017.594.400 |
|
|
2.017.594.400 |
2.017.594.400 |
|
b)Trích lập nghĩa vụ thuế TNCN không TX: |
|
|
415 |
Quỹ dự phòng tài chính |
40.281.290 |
|
333.8 |
Các loại thuế khác |
|
40.281.290 |
|
|
40.281.290 |
40.281.290 |
|
c)Thuế nhà thầu phải nộp |
|
|
415 |
Quỹ dự phòng tài chính |
822.884.337 |
|
333.4 |
Thuế TNDN |
|
822.884.337 |
|
|
822.884.337 |
822.884.337 |
(11) |
|
Lợi nhuận tăng: 1.938.187.738, do: |
|
|
|
a) Giảm giá vốn do tính lại giá vốn hàng bán trả lại: 2.105.445.992(TM số 3b) |
|
|
|
b) Giảm giá vốn do điều chỉnh khấu hao: 1.171.285.167(TM số 6) |
|
|
|
c)Tăng CPQL do trích tăng dự phòng:1.338.543.421(TM số 2) |
|
|
(12) |
|
Giá vốn hàng bán giảm: 3.276.731.159, do: |
|
|
|
|
a)Tính lại giá vốn hàng bán trả lại làm giảm giá vốn: 2.105.445.992 (TM số 3b) |
|
|
|
|
b) Điều chỉnh giảm khấu hao làm giảm giá vốn: 1.171.285.167(TM số 6) |
|
|
(13),(16) |
|
Phân loại lại khoản cổ tức nhận được: hạch toán vào TK515, không phản ánh vào TK711, số tiền: 403.820.000đồng. |
|
|
(14) |
|
Chi phí bán hàng giảm: 726.234.970, do loại khoản thưởng KM của năm 2007 chi sang năm 2008. |
|
|
(15) |
|
Chi phí QLDN tăng: 1.338.543.421, do trích tăng dự phòng phải thu khó đòi (TM số 2) |
|
|
|
|
|
|
|