Niêm yết |
Ngày niêm yết
|
21/10/2015 |
Giá ngày GD đầu tiên
|
12,400 |
KL Niêm yết lần đầu
|
1,432,578 |
KL Niêm yết hiện tại
|
1,432,578 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành
|
1,432,578 |
Thay đổi vốn điều lệ
|
Thời gian |
Vốn điều lệ (Triệu đồng) |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• 03/9/2013
|
14,326
|
• 11/05/2010
|
11,939
|
• 08/01/2009
|
9,786
|
|
Cơ cấu sở hữu
|
Cổ đông |
Cổ phần |
% Tỷ lệ (%) |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• CĐ Nhà nước |
521,418
|
36.4
|
• CĐ khác |
911,160
|
63.6
|
Công ty con, liên doanh, liên kết
|
Tên công ty
|
Vốn điều lệ
(Triệu đồng) |
% sở hữu |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
|
|
Ban lãnh đạo
|
Họ và tên |
Chức vụ
|
T/G gắn bó |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• Ông Phạm Đăng Phú |
CTHĐQT |
n/a
Năm sinh : -
Trình độv : -
Cổ phần : 0
|
• Ông Vương Quốc Hà |
Phó GĐ/TVHĐQT |
n/a
Năm sinh : 1978
Trình độv : ThS Cơ khí
Cổ phần : 175
|
• Ông Phạm Xuân Phi |
GĐ/TVHĐQT |
n/a
Năm sinh : 1969
Trình độv : ThS Cơ khí
Cổ phần : 0
|
• Ông Đặng Văn Phối |
TVHĐQT |
1985
Năm sinh : 1965
Trình độv : KS C.T.Máy
Cổ phần : 19,500
|
• Ông Đỗ Văn Hinh |
TVHĐQT |
n/a
Năm sinh : 1964
Trình độv : -
Cổ phần : 49,627
|
• Ông Đỗ Xuân Vững |
Phó GĐ |
n/a
Năm sinh : 1983
Trình độv : ThS Cơ khí
Cổ phần : 0
|
• Bà Bùi Thị Khánh Hà |
KTT |
n/a
Năm sinh : 1985
Trình độv : CN KTTC
Cổ phần : 6,325
|
• Bà Nguyễn Thị Lan Anh |
Trưởng BKS |
n/a
Năm sinh : 1971
Trình độv : CN Kinh tế
Cổ phần : 0
|
• Ông Đinh Mai Lâm |
Thành viên BKS |
2019
Năm sinh : 1969
Trình độv : KS C.T.Máy
Cổ phần : 2,635
|
• Ông Nguyễn Đại Dương Anh |
Thành viên BKS |
n/a
Năm sinh : 1986
Trình độv : KS C.T.Máy
Cổ phần : 0
|
Đại diện theo pháp luật |
• Họ và tên
|
Mr. Phạm Xuân Hinh
|
• Chức vụ
|
Giám Đốc
|
• Số CMND |
036069003463
|
• Thường trú
|
Tổ 9 - Khu 4 - P. Hồng Hà - Tp. Hạ Long - T. Quảng Ninh
|
Đại diện công bố thông tin |
• Họ và tên
|
Mr. Đỗ Văn Hinh
|
• Chức vụ
|
Thành viên HĐQT
|
• Điện thoại
|
(84.203) 387 1312 |
Cơ cấu lao động (31/12/2021)
|
Dữ liệu đang được cập nhật
|
|
|
THÔNG TIN THÀNH LẬP
|
Loại hình công ty |
Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập |
05MT - TCCB (27/02/1982) |
Giấy phép Kinh Doanh |
5700526478 (30/12/2004) |
Mã số thuế
|
5700526478 |
Ngành nghề kinh doanh chính |
|
- Thiết kế, chế tạo, sửa chữa, lắp đặt các thiết bị phụ tùng phục vụ khai thác, vận tải, sàng tuyển than và thiết bị chế biến vật liệu xây dựng. - Thiết kế, chế tạo các loại xích máng cào và xích phục vụ giao thông, công nghiệp xi măng và mía đường. - Thiết kế, chế tạo, lắp đặt các sản phẩm kết cấu thép. - Thiết kế, đóng mới, cải tạo và sửa chữa các phương tiện cơ giới đường bộ, đường thủy, đường sắt. - Sản xuất vật liệu xây dựng. - Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị hàng hóa phục vụ sản xuất kinh doanh của Công ty. Kinh doanh vận tải, vật tư hàng hóa. |
Mốc lịch sử |
|
- CTCP Cơ khí Mạo Khê - Vinacomin là doanh nghiệp thành viên thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, đươc thành lập ngày 27/02/1982 với tên gọi là Nhà máy Cơ khí Mạo Khê là đơn vị thành viên của Công ty Than Uông Bí. - Ngày 30/12/2004: Nhà máy Cơ khí Mạo khê được chuyển thành CTCP Cơ khí Mạo Khê. - Tháng 07/2007: CTCP Cơ khí Mạo Khê trở thành Công ty con của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản VN với tên gọi CTCP Cơ khí Mạo Khê – TKV. - Tháng 1/2009: Vốn điều lệ 9.78 tỷ đồng. - Tháng 5/2010: Tăng vốn điều lệ lên 11.93 tỷ đồng. - Tháng 04/2011: CTCP Cơ khí Mạo Khê - TKV đổi tên thành CTCP Cơ khí Mạo Khê – Vinacomin. - Tháng 9/2013: Tăng vốn điều lệ lên 14.32 tỷ đồng. - Ngày 22/09/2015: cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán là CMK. - Ngày 21/10/2015: ngày giao dịch đầu tiên của CMK trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 12,400 đồng/CP |
|
|
|
|
|
|