Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
20/12/24 |
16,900 |
+2,000 ▲(13.42%)
| 1,000 | 630 | 1,600 | - | - |
19/12/24 |
15,000 |
-1,800 ▼(-10.71%)
| 6,700 | 1,290.91 | 1,250 | - | - |
18/12/24 |
16,800 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 550 | 1,557.14 | - | - |
17/12/24 |
16,800 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 550 | 1,414.29 | - | - |
16/12/24 |
16,800 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 366.67 | 880 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Đầu tư phát triển máy Việt Nam |
Tên tiếng Anh
|
Vietnam Machine Investment Development Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
VIMID
|
Địa chỉ
|
BT1-07 - Khu đô thị mới An Hưng - Đường Tố Hữu - P. Dương Nội - Q. Hà Đông - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
|
Fax
|
|
Email
|
|
Website
|
https://vimid.vn/
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Bán buôn |
Ngành
|
Bán buôn hàng lâu bền |
Ngày niêm yết
|
07/10/2022 |
Vốn điều lệ
|
215,250,000,000 |
Số CP niêm yết
|
21,525,000 |
Số CP đang LH
|
21,525,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
|
|
|
- Ngày 07/10/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 14,500 đ/CP. |
20/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Đường Nguyễn Thanh Bình - KĐT Dương Nội - P. La Khê - Q. Hà Đông - Tp. Hà Nội
|
|
18/12/2023 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 1,025,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
22/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Tòa nhà Nam Cường - Đường Nguyễn Thanh Bình - P. La Khê - Q. Hà Đông - Tp. Hà Nội
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|