Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
28/03/25 |
14,350 |
-50 ▼(-0.35%)
| 291,400 | 1,100 | 1,225.3 | - | 37,900 |
27/03/25 |
14,400 |
-250 ▼(-1.71%)
| 301,100 | 998.66 | 1,121.8 | - | 49,100 |
26/03/25 |
14,650 |
+50 ▲(0.34%)
| 466,900 | 968.52 | 1,300.27 | 2,500 | 124,400 |
25/03/25 |
14,600 |
+300 ▲(2.10%)
| 617,400 | 1,290.12 | 1,574.07 | 82,200 | 73,900 |
24/03/25 |
14,300 |
-200 ▼(-1.38%)
| 492,100 | 1,223.7 | 1,873.33 | 22,500 | 141,100 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Vận tải và kho bãi |
Ngành
|
Vận tải đường thủy |
Ngày niêm yết
|
09/10/2007 |
Vốn điều lệ
|
798,666,660,000 |
Số CP niêm yết
|
79,866,666 |
Số CP đang LH
|
79,866,666
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
030 0545 501 |
GPTL
|
2585/QĐ/BTM |
Ngày cấp
|
27/10/2005 |
GPKD
|
4103004305 |
Ngày cấp
|
09/11/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Kinh doanh vận tải xăng dầu đường biển, dịch vụ hàng hải, đại lý tàu biển - Đại lý kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu - Mua bán vật tư, thiết bị, phụ tùng ngành vận tải đường biển... |
|
|
- Ngày 08/09/1975: Tiền thân là Công ty Vận tải nhiên liệu, được thành lập, trực thuộc Tổng Cục Giao thông vận tải. - Ngày 27/10/2005: CTCP Vận tải xăng dầu Vitaco được thành lập theo quyết định của Bộ Thương mại. Công ty có vốn điều lệ ban đầu là 400 tỷ đồng. - Năm 2007: Niêm yết và giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). - Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 600 tỷ đồng. - Tháng 02/2010: Tăng vốn điều lệ lên 798.66 tỷ đồng. |
25/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Trực tuyến
|
|
31/05/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 800 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
31/05/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 800 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|