Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
02/05/24 |
10,900 |
+200 ▲(1.87%)
| 148,200 | 1,312.03 | 2,185.44 | 6,900 | 5,000 |
26/04/24 |
10,700 |
0 ■(0.00%)
| 157,800 | 1,933.55 | 2,640.54 | 800 | - |
25/04/24 |
10,700 |
-150 ▼(-1.38%)
| 165,200 | 1,764.83 | 3,854.89 | - | 4,400 |
24/04/24 |
10,850 |
+150 ▲(1.40%)
| 61,800 | 1,547.79 | 1,639.88 | - | 1,000 |
23/04/24 |
10,700 |
+100 ▲(0.94%)
| 229,800 | 2,293.68 | 1,944.37 | - | 3,700 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Vận tải và kho bãi |
Ngành
|
Vận tải đường thủy |
Ngày niêm yết
|
09/10/2007 |
Vốn điều lệ
|
798,666,660,000 |
Số CP niêm yết
|
79,866,666 |
Số CP đang LH
|
79,866,666
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
030 0545 501 |
GPTL
|
2585/QĐ/BTM |
Ngày cấp
|
27/10/2005 |
GPKD
|
4103004305 |
Ngày cấp
|
09/11/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Kinh doanh vận tải xăng dầu đường biển, dịch vụ hàng hải, đại lý tàu biển - Đại lý kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu - Mua bán vật tư, thiết bị, phụ tùng ngành vận tải đường biển... |
|
|
- Ngày 08/09/1975: Tiền thân là Công ty Vận tải nhiên liệu, được thành lập, trực thuộc Tổng Cục Giao thông vận tải. - Ngày 27/10/2005: CTCP Vận tải xăng dầu Vitaco được thành lập theo quyết định của Bộ Thương mại. Công ty có vốn điều lệ ban đầu là 400 tỷ đồng. - Năm 2007: Niêm yết và giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). - Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 600 tỷ đồng. - Tháng 02/2010: Tăng vốn điều lệ lên 798.66 tỷ đồng. |
16/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Trực tuyến
|
|
05/06/2023 09:00
|
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 800 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
05/06/2023 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 800 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|