Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
20/12/24 |
15,150 |
+950 ▲(6.69%)
| 2,288,300 | 3,622.28 | 3,054.25 | 93,800 | 200 |
19/12/24 |
14,200 |
+200 ▲(1.43%)
| 640,200 | 2,445.98 | 1,998.08 | 35,900 | - |
18/12/24 |
14,000 |
+100 ▲(0.72%)
| 814,700 | 1,678.6 | 2,082.28 | 87,400 | 9,400 |
17/12/24 |
13,900 |
-300 ▼(-2.11%)
| 995,900 | 1,784.82 | 9,302.59 | - | 9,700 |
16/12/24 |
14,200 |
-150 ▼(-1.05%)
| 422,400 | 1,511.02 | 2,910.59 | - | 6,500 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Vận tải và kho bãi |
Ngành
|
Vận tải đường thủy |
Ngày niêm yết
|
09/10/2007 |
Vốn điều lệ
|
798,666,660,000 |
Số CP niêm yết
|
79,866,666 |
Số CP đang LH
|
79,866,666
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
030 0545 501 |
GPTL
|
2585/QĐ/BTM |
Ngày cấp
|
27/10/2005 |
GPKD
|
4103004305 |
Ngày cấp
|
09/11/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Kinh doanh vận tải xăng dầu đường biển, dịch vụ hàng hải, đại lý tàu biển - Đại lý kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu - Mua bán vật tư, thiết bị, phụ tùng ngành vận tải đường biển... |
|
|
- Ngày 08/09/1975: Tiền thân là Công ty Vận tải nhiên liệu, được thành lập, trực thuộc Tổng Cục Giao thông vận tải. - Ngày 27/10/2005: CTCP Vận tải xăng dầu Vitaco được thành lập theo quyết định của Bộ Thương mại. Công ty có vốn điều lệ ban đầu là 400 tỷ đồng. - Năm 2007: Niêm yết và giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). - Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 600 tỷ đồng. - Tháng 02/2010: Tăng vốn điều lệ lên 798.66 tỷ đồng. |
31/05/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 800 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
31/05/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 800 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
16/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Trực tuyến
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|